Một Số Phím Tắt Word Khi Soạn Thảo Văn Bản

  1. Tạo, chỉnh sửa và lưu văn bản

Ctrl + N: Tạo văn bản mới.

Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.

Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.

Ctrl + C: Sao chép văn bản.

Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.

Ctrl + V: Dán văn bản.

Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.

Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.

Ctrl + P: In ấn văn bản.

Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.

Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.

  1. Chọn đoạn văn bản hoặc một đối tượng trên văn bản

2.1. Di chuyển, chọn đoạn văn

 Shift + →: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.

Shift + ←: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.

Ctrl + Shift + →: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.

Ctrl + Shift + ←: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.

Shift + ↑: Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên

Shift + ↓: Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.

Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.

 2.2. Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng

 Backspace: Xóa một kí tự phía trước.

Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.

Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.

Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.

 2.3. Di chuyển đoạn văn bản

Ctrl + Phím mũi tên bất kì: Di chuyển qua lại giữa các kí tự.

Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản

Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.

 2.4. Định dạng văn bản

Ctrl + B: In đậm.

Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.

Ctrl + I: In nghiêng.

Ctrl + U: Gạch chân.

 2.5. Căn lề đoạn văn bản

Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.

Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.

Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.

Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.

Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.

Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M

Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.

Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.

Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

  1. Sao chép định dạng văn bản:

Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.

Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

  1. Tạo số mũ

Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2

 Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O

  1. Đánh phân số trong word bằng tổ hợp phím nóng Ctrl và F9

Dùng tổ hợp phím nóng Ctrl và F9 (nhấn giữ Ctrl rồi nhấn F9),  đó là gõ phân số hay dạng công thức toán học đơn giản nhanh chóng, không cần sử dụng đến Microsoft Equation và cũng có thể không cần dùng đến chuột như vậy việc soạn thảo sẽ không bị gián đoạn.

Sau khi các bạn đã nhấn các phím Ctrl và F9 thì phần mềm word xuất hiện một cặp dấu ngoặc nhọn như kiểu này: {  }

Trong dấu ngoặc nhọn vừa mới  xuất hiện các bạn nhập như sau: EQ \F(x,y)

Lưu ý:

  • Không tự nhập dấu ngoặc nhọn mà bắt buộc nhấn Ctrl + F9 mới có hiệu lực.
  • Sau EQ là khoảng trắng rồi đến dấu "\".
  • Không phân biệt chữ hoa và chữ thường, các bạn có thể nhập eq \f(x,y).
  • x là tử số, y là mẫu số.

Sau đó, bôi đen lại và nhấn Shift + F9 hoặc Alt + F9 để hiện kết quả. 

Trên đây là một số phím tắt Word bạn có thể sử dụng khi soạn thảo văn bản. Hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp việc soạn thảo văn bản của bạn trở nên nhanh chóng, hiệu quả hơn.