Yêu Cầu Báo Giá

I. Thông tin cụ thể của đơn vị yêu cầu báo giá

  1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới
  2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ông Phan Thanh Minh, Khoa Dược – Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới. SĐT: 0982 052 789
  3. Cách thức tiếp nhận báo giá: Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Văn thư – Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới, phường Nam Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
  4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ ngày12 tháng 3 năm 2024 đến 17 giờ ngày 22 tháng 3 năm 2024.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 22 tháng 3 năm 2024

II. Nội dung yêu cầu báo giá:

1. Danh mục thiết bị y tế:

STT

Danh mục hàng hóa

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Đơn vị tính

Số lượng

 

Gói 1: HÓA CHẤT MIỄN DỊCH

 

 

 

Lô 1: 60 danh mục

 

 

1

Dung dịch rửa kim

Kim hút mẫu được rửa lại với dung dịch này sau khi rửa bằng sodium hypochloride để ngăn ngừa các chất không đặc hiệu bám vào kim. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

200

2

Hóa chất chuẩn xét nghiệm HBeAg

Chất hiệu chuẩn cho hệ thống cho xét nghiệm định tính kháng nguyên e virus viêm gan B (HBeAg), Thành phần: Mẫu chuẩn 1 chứa dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein . Mẫu chuẩn 2 có thành phần DNA tái tổ hợp từ HBeAg trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

16

3

Hóa chất nội kiểm xét nghiệm HBeAg

Chất kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại của hệ thống cho xét nghiệm định tính kháng nguyên e virus viêm gan B (HBeAg), Mẫu chứng âm chứa huyết tương người đã vôi hóa, Mẫu chứng dương chứa HBeAg DNA tái tổ hợp trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

32

4

Hóa chất xét nghiệm kháng nguyên HBeAg

Hóa chất định tính kháng nguyên e của virus viêm gan B (HBeAg), Thành phần: kháng thể kháng kháng nguyên e của virus viêm gan B phủ trên bề mặt vi hạt;  Kháng thể kháng kháng nguyên e virus viêm gan B có đánh dấu acridinium, Dung dịch đệm phosphate với huyết tương người đã hóa vôi lại và chất ổn định protein.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.000

5

Hóa chất chuẩn xét nghiệm Anti-Hbe

Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính phát hiện kháng thể kháng kháng nguyên e virus viêm gan B (Anti-HBe), Thành phần:  chứa huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4

6

Hóa chất nội kiểm xét nghiệm Anti-Hbe

Chất kiểm tra độ xác thực và độ chính xác của hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính phát hiện kháng thể kháng kháng nguyên e virus viêm gan B (anti-HBe), Thành phần: trong huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

16

7

Hóa chất xét nghiệm kháng thể kháng kháng nguyên Anti-Hbe

Hóa chất để định tính kháng thể kháng kháng nguyên e của virus viêm gan B (anti-HBe), Thành phần: kháng thể kháng kháng nguyên e virus viêm gan B phủ trên bề mặt vi hạt, kháng thể kháng kháng nguyên e virus viêm gan B có đánh dấu acridinium, Kháng nguyên e virus viêm gan B. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

500

8

Hóa chất chuẩn xét nghiệm HBsAg

Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính và khẳng định có kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBsAg), Thành phần: Mẫu chuẩn 1 chứa HBsAg người tinh sạch dạng bất hoạt, Mẫu chuẩn 2 chứa huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

32

9

Hóa chất nội kiểm xét nghiệm HBsAg

 Chất kiểm tra độ chính xác của xét nghiệm và phát hiện độ lệch hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính và khẳng định có kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBsAg), Mẫu chứng âm có thành phần là huyết tương người đã vôi hóa.Mẫu chứng dương có thành phần là HBsAg người dạng tinh sạch đã bất hoạt. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

80

10

Hóa chất xét nghiệm kháng nguyên HBsAg

 Hóa chất định tính kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBsAg), Thành phần: anti-HBs phủ vi hạt trong dung dịch MES với chất ổn định protein, 1 anti-HBs và anti-HBscó đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate với huyết tương người và chất ổn định protein, dung dịch đệm rửa phụ chứa dung dịch đệm MES. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

15.000

11

Hóa chất chuẩn xét nghiệm Anti-HCV

Chất hiệu chuẩn hệ thống cho xét nghiệm định tính phát hiện kháng thể kháng virus viêm gan C (Anti-HCV), được điều chế trong huyết tương người đã canxi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

12

Hóa chất nội kiểm xét nghiệm Anti- HCV

Chất kiểm tra việc hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính phát hiện kháng thể kháng virus viêm gan C (Anti-HCV) được điều chế trong huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

64

13

Hóa chất xét nghiệm kháng thể Anti-HCV

Hóa chất xét nghiệm định tính kháng thể kháng virus viêm gan C (anti-HCV), chứa kháng nguyên HCV phủ trên vi hạt, chứa chất kết hợp kháng thể từ chuột kháng IgG/IgM có đánh dấu acridinium, chứa dung dịch đệm TRIS có chất có hoạt tính bề mặt. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

10.000

14

Hóa chất chuẩn xét nghiệm HIV

Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính phát hiện đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch týp 1 và/hoặc týp 2 (HIV-1/HIV-2) Thành phần: Mẫu chuẩn  chứa tế bào virus HIV đã ly giải được tinh sạch. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

16

15

Hóa chất nội kiểm xét nghiệm HIV

Chất ước tính độ chính xác của xét nghiệm và phát hiện độ lệch hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính phát hiện đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch týp 1 và/hoặc týp 2 (HIV-1/HIV-2), Thành phần: Mẫu chứng Âm, Mẫu chứng Dương 1, và Mẫu chứng Dương 2 được chuẩn bị trong huyết tương người đã vôi hóa. Mẫu chứng Dương 1 (bất hoạt) có phản ứng với anti-HIV-1. Mẫu chứng Dương 2 (bất hoạt) có phản ứng với anti-HIV-2. Mẫu chứng Dương 3 là tế bào virus HIV đã ly giải được tinh sạch.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

160

16

Hóa chất xét nghiệm kháng nguyên, kháng thể HIV

Hóa chất xét nghiệm định tính đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc loại 2 (HIV-1/HIV-2), Thành phần: Vi hạt được phủ kháng nguyên HIV-1/HIV-2 (tái tổ hợp) và kháng thể HIV p24 (đơn dòng, chuột). Chất kết hợp gồm kháng nguyên HIV-1 (tái tổ hợp) có đánh dấu acridinium, các peptid tổng hợp HIV-1/HIV-2 có đánh dấu acridinium, và kháng thể HIV p24 có đánh dấu acridinium, chứa dung dịch pha loãng xét nghiệm.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

15.000

17

Dung dịch rửa đệm đậm đặc

Dung dịch rửa máy, Thành phần: Muối đệm phosphate 1.5M. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

175.500

18

Dung dịch hệ thống

Dung dịch xúc tác dùng, Thành phần dung dịch chứa sodium hydroxide 0,35 N.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

136.500

19

Dung dịch xử lý tiền xúc tác

Dung dịch xử lý tiền xúc tác, thành phần: 1,32%  Hydrogen Peroxide.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

78.000

20

Cốc đựng mẫu

Cốc đựng mẫu được dùng trong xét nghiệm, Hộp 1.000 cái. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

2.000

21

Cóng phản ứng

Cốc nhựa sử dụng một lần để chứa dung dịch phản ứng, Thành phần: nhựa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

140.000

22

Màng ngăn hóa chất

Màng ngăn hóa chất, ngăn cản sự bay hơi và nhiễm bẩn của thuốc thử. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

1.000

23

Hóa chất chuẩn xét nghiệm TSH

Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định lượng hormon kích thích tuyến giáp người (TSH), Mẫu chuẩn 1 có thành phần là dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein. Mẫu chuẩn 2 có thành phần là TSH trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

16

24

Hóa chất xét nghiệm định lượng TSH

Hóa chất xét nghiệm để định lượng hormon kích thích tuyến giáp ở người (thyroid stimulating hormone - TSH), Thành phần: Anti-β TSH  phủ vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein, Anti-α TSH chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein, TSH Assay Diluent trong dung dịch đệm TRIS. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.500

25

Hóa chất chuẩn cho xét nghiệm Free T3

Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định lượng triiodothyronine tự do (Free T3) trong huyết thanh và huyết tương người, Mẫu chuẩn được điều chế trong huyết thanh người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

48

26

Hóa chất xét nghiệm định lượng Free T3

Hóa chất xét nghiệm để định lượng triiodothyronine tự do (Free T3), Thành phần: anti-T3  phủ vi hạt, Chất kết hợp T3 đánh dấu acridinium.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

800

27

Huyết thanh kiểm soát chất lượng xét nghiệm

Chất kiểm soát chất lượng xét nghiệm nhằm theo dõi độ lặp lại của các quy trình xét nghiệm, được điều chế từ huyết thanh người có bổ sung những nguyên vật liệu hóa sinh đã được tinh sạch, hóa chất, thuốc, chất bảo quản và chất ổn định. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

300

28

Hóa chất chuẩn cho xét nghiệm Free T4

Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định lượng thyroxine tự do (Free T4), Thành phần: mẫu chuẩn được điều chế trong huyết thanh người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

48

29

Hóa chất xét nghiệm định lượng Free T4

Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để định lượng thyroxine tự do (Free T4),  Thành phần: anti-T4 phủ trên Vi hạt, Chất kết hợp T3 đánh dấu acridinium.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.500

30

Hóa chất chuẩn xét nghiệm Anti-HBs

Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (anti HBs), được pha chế trong huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

48

31

Hóa chất nội kiểm xét nghiệm Anti-HBs

Chất ước tính độ chính xác của xét nghiệm và phát hiện độ lệch hệ thống khi thực hiện định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt viên gan B (anti-HBs), được điều chế trong huyết tương người đã vôi hóa lại. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

48

32

Hóa chất xét nghiệm định lượng Anti-HBs

Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt viêm gan B (anti-HBs), chứa vi hạt phủ kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B, chứa chất kết hợp kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B được đánh dấu Acridinium. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

800

33

Hóa chất chuẩn xét nghiệm Total β-hCG

Chất hiệu chuẩn hệ thống cho xét nghiệm định tính và định lượng nội tiết tố beta human chorionic gonadotropin (β-hCG), được điều chế trong huyết thanh người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

48

34

Hóa chất xét nghiệm định lượng Total β-hCG

Hóa chất xét nghiệm miễn dịch  để định lượng và định tính beta human chorionic gonadotropin (β-hCG), Thành phần: anti-β-hCG phủ trên Vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein, Chất kết hợp anti-β-hCG có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.500

35

Hóa chất chuẩn xét nghiệm Syphilis

Chất hiệu chuẩn hệ thống cho xét nghiệm phát hiện định tính kháng thể kháng Treponema pallidum (TP), Mẫu chuẩn được chuẩn bị trong huyết tương người đã canxi hóa, có phản ứng với anti-TP. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

36

Hóa chất nội kiểm xét nghiệm Syphilis

Chất ước tính độ chính xác và phát hiện độ lệch sai số hệ thống cho xét nghiệm phát hiện định tính kháng thể kháng Treponema pallidum (TP), Mẫu chứng âm và mẫu chứng dương được chuẩn bị trong huyết tương người đã canxi hóa. Mẫu chứng dương có phản ứng với anti-TP. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

48

37

Hóa chất xét nghiệm định tính Syphilis

 Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để phát hiện định tính các kháng thể kháng Treponema pallidum (TP), Thành phần: Microparticles Kháng nguyên TP  phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm HEPES có chất tẩy; Chất kết hợp kháng thể kháng IgG/IgM từ chuột đánh dấu acridinium. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

10.000

38

Hóa chất chuẩn xét nghiệm Procalcitonin

Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện định lượng procalcitonin (PCT), Thành phần: Mẫu chuẩn A có thành phần là huyết tương người bình thường. Mẫu chuẩn B–F có các nồng độ khác nhau của PCT tái tổ hợp trong đệm phosphate.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

24

39

Hóa chất nội kiểm xét nghiệm Procalcitonin

Chất ước tính độ chính xác và phát hiện độ lệch hệ thống khi thực hiện định lượng procalcitonin  (PCT), Thành phần: Mẫu chứng Nồng độ Thấp, Trung bình và Cao có PCT tái tổ hợp được chuẩn bị trong dung dịch đệm phosphate.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

54

40

Hóa chất xét nghiệm định lượng Procalcitonin

Hóa chất xét nghiệm miễn dịchđể định lượng procalcitonin (PCT), Thành phần: Anti-PCT phủ trên vi hạt trong đệm TRIS với chất ổn định protein, IgG chuột, và Triton X-405, chất kết hợp đánh dấu acridinium, Anti-PCT trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein và Triton X-405.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.000

41

Mẫu chuẩn định lượng peptide lợi niệu natri typ B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP)

Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện định lượng peptide lợi niệu natri typ B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP),  Thành phần: Mẫu chuẩn A-F chứa dung dịch đệm Tris có chất ổn định protein; Mẫu chuẩn B-F chứa NT-proBNP tái tổ hợp ở các nồng độ khác nhau. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

48

42

Mẫu chứng định lượng peptide lợi niệu natri typ B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP)

Chất ước tính độ chính xác của xét nghiệm và phát hiện độ lệch phân tích hệ thống khi thực hiện định lượng peptide lợi niệu natri typ B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP), Thành phần: Mẫu chứng nồng độ thấp, trung bình và cao có nồng độ khác nhau của NT-proBNP tái tổ hợp trong dung dịch đệm Tris có chất ổn định protein.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

72

43

Bộ thuốc thử định lượng in vitro peptide lợi niệu natri type B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP)

Hóa chất xét nghiệm định lượng peptide lợi niệu natri type B có acid amin đầu N tận cùng  (NT-proBNP), Thành phần: Kháng thể kháng NT-proBNP có biotin, phủ trên vi hạt trong đệm Bis-TRIS với chất ổn định protein và Tween 20; Chất kết hợp Anti-NT-proBNP có đánh dấu acridinium-trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein và Tween 20. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.000

44

Hóa chất chuẩn xét nghiệm Ferritin

Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện định lượng ferritin, Thành phần: Mẫu chuẩn 1 và 2 có thành phần là ferritin. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

24

45

Hóa chất xét nghiệm định lượng Ferritin

Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để định lượng ferritin, Thành phần: Anti-Ferritin  phủ trên vi hạt, :Anti-Ferritin chất kết hợp có đánh dấu acridinium. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.000

46

Mẫu chuẩn xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A

Mẫu chuẩn xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A, Thành phần: Mẫu chuẩn  được điều chế trong huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

32

47

Mẫu chứng xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A

Mẫu chứng xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A, Thành phần: Mẫu chứng âm và mẫu chứng dương được pha chế trong huyết tương người đã vôi hóa.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

16

48

Bộ thuốc thử xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A

Bộ thuốc thử xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A, chứa virus Viêm gan A phủ trên vi hạt, chứa chất kết hợp kháng thể kháng IgM có đánh dấu acridinium, chứa dung dịch pha loãng xét nghiệm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

500

49

Hóa chất chuẩn xét nghiệm Testosterone

Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng Testosterone, Thành phần: Mẫu chuẩn A có thành phần dung dịch đệm PBS. Mẫu chuẩn B-F có thành phần testosterone trong dung dịch đệm PBS. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

48

50

Hóa chất xét nghiệm định lượng Testosterone

Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng Testosterone, Thành phần:  Anti-testosterone phủ trên vi hạt, Chất kết hợp testosterone có đánh dấu acridinium, Dung dịch pha loãng xét nghiệm cho Testosterone có thành phần phosphate và glycine trong dung dịch đệm citrate, Dung dịch pha loãng mẫu cho Testosterone có thành phần đệm PBS.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.000

51

Hóa chất chuẩn xét nghiệm Estradiol

Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng estradiol, Thành phần: Mẫu chuẩn A chứa dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein và Mẫu chuẩn B-F chứa estradiol trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

60

52

Hóa chất xét nghiệm định lượng Estradiol

Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng estradiol, Thành phần: Anti-Estradiol phủ trên Vi hạt, Chất kết hợp estradiol có đánh dấu acridinium, Dung dịch pha loãng xét nghiệm Estradiol, Dung dịch pha loãng mẫu Estradiol. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.000

53

Hóa chất chuẩn xét nghiệm FSH

Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng hormon kích thích nang noãn (FSH), Thành phần: Mẫu chuẩn 1: chứa huyết thanh bò; Mẫu chuẩn 2 chứa FSH được pha chế trong huyết thanh bò. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

54

Hóa chất xét nghiệm định lượng  FSH

Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng hormon kích thích nang noãn (FSH), Thành phần: anti-β FSH phủ trên vi hạt, Chất kết hợp anti-α FSH có đánh dấu acridinium. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

500

55

Hóa chất chuẩn xét nghiệm Progesterone

Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng Progesterone, Thành phần: Mẫu chuẩn  chứa progesterone điều chế trong huyết thanh người đã xử lý. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

16

56

Hóa chất xét nghiệm định lượng Progesterone

Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng progesterone, Thành phần: Phức hợp anti-fluorescein progesterone fluorescein phủ trên vi hạt, Anti-progesterone chất kết hợp có đánh dấu acridinium, Chất pha loãng xét nghiệm Progesterone. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.000

57

Hóa chất chuẩn xét nghiệm Prolactin

Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng prolactin, Thành phần: Mẫu chuẩn 1 và 2 chứa prolactin trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

16

58

Hóa chất xét nghiệm định lượng Prolactin

Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng prolactin, Thành phần: anti-prolactin phủ trên Vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein, Chất kết hợp anti prolactin có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

500

59

Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng hormon tạo hoàng thể người LH

Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng hormon tạo hoàng thể người LH, Thành phần: Mẫu chuẩn A - F có thành phần là dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein. Mẫu chuẩn B - F có thành phần là hormon tạo hoàng thể. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

48

60

Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng hormon tạo hoàng thể người LH

Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng hormon tạo hoàng thể người LH, Thành phần: Anti-ß LH kháng thể phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm HEPES với chất ổn định protein, Anti-α LH chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein.   Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

500

 

Lô 2: 94 danh mục

 

 

61

Chất thử miễn dịch định lượng thyrotropin
 

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng thyrotropin trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng TSH. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

6.000

62

Dung dịch định chuẩn định lượng thyrotropin

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng thyrotropin, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh ở 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

26

63

Chất thử miễn dịch định lượng triiodothyronine tự do

Chất thử miễn dịch để định lượng triiodothyronine tự do trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng T3. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

3.000

64

Dung dịch định chuẩn định lượng triiodothyronine

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng triiodothyronine, Thành phần:  huyết thanh chứa T3 với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

65

Chất thử miễn dịch định lượng thyroxine tự do

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng thyroxine tự do trong huyết thanh và huyết tương, Thành phần:
-Vi hạt phủ streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng T4
 -T4-Biotin. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

6.000

66

Dung dịch định chuẩn định lượng thyroxine tự do

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng thyroxine tự do, Thành phần: hỗn hợp đệm/protein chứa L‑thyroxine với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

67

Chất thử miễn dịch định lượng thyroglobulin

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng thyroglobulin trong  huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng Tg, đệm.
 Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

2.500

68

Dung dịch định chuẩn định lượng thyroglobulin

Chuẩn xét nghiệm định lượng Tg 
Thành phần: huyết thanh chứa thyroglobulin với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

69

Chất thử miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin
 
 

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng kháng thể kháng thyroglobulin trong huyết thanh và huyết tương, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Tg-biotin
-Kháng thể đơn dòng kháng Tg.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

2.500

70

Dung dịch định chuẩn miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin, Thành phần:  hỗn hợp huyết thanh chứa kháng thể
kháng Tg với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

18

71

Chất thử miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroid peroxidase

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng kháng thể kháng thyroid peroxidase trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đa dòng kháng TPO
-TPO-Biotin. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

1.500

72

Dung dịch định chuẩn định lượng kháng thể kháng Thyroid peroxidase.

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng kháng thể kháng Thyroid peroxidase, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa kháng
thể kháng TPO với 2 khoảng nồng độ Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

73

Chất thử miễn dịch định lượng tự kháng thể kháng thụ thể TSH

Chất thử miễn dịch để định lượng tự kháng thể kháng thụ thể TSH trong huyết thanh người, hành phần:
-Vi hạt phủ streptavidin
-Dung dịch Đệm
-Kháng thể đơn dòng kháng TSHR.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

2.000

74

Dung dịch định chuẩn định lượng tự kháng thể kháng thụ thể TSH

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng tự kháng thể kháng thụ thể TSH, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa kháng
thể kháng TSHR người với 2 khoảng nồng độ.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

24

75

Chất thử kiểm tra chất lượng  Anti‑TSHR, Anti‑TPO và Anti‑Tg

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch  Anti‑TSHR, Anti‑TPO và Anti‑Tg, Thành phần: huyết thanh chứng với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

40

76

Chất thử miễn dịch định tính kháng thể kháng vi rút viêm gan C (HCV) 

Chất thử miễn dịch để phát hiện định tính kháng thể kháng vi rút viêm gan C (HCV)  trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng nguyên đặc hiệu HCV
-Mẫu chuẩn chứa huyết thanh.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

6.000

77

Chất thử kiểm tra chất lượng định tính Anti-HCV

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định tính Anti-HCV, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

104

78

Chất thử miễn dịch định tính kháng nguyên HIV

Chất thử miễn dịch để định tính kháng nguyên HIV‑1 p24 và kháng thể kháng HIV‑1, bao gồm nhóm O, và HIV‑2 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Đệm MES; Nonidet P40
-Kháng thể đơn dòng kháng p24 
-Mẫu chuẩn chứa huyết thanh.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

20.000

79

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch HIV combi PT,  HIV Duo và  HIV Ag

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch HIV combi PT,  HIV Duo và  HIV Ag, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

60

80

Chất thử miễn dịch định tính kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg)

Chất thử miễn dịch để định tính kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng HBsAg
-kháng thể đa dòng kháng HBsAg
-Mẫu chuẩn chứa huyết thanh. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

22.000

81

Chất thử kiểm tra chất lượng định tính HBsAg

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định tính HBsAg, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

104

82

Chất thử miễn dịch định tính kháng nguyên e của  vi rút viêm gan B (HBeAg)

Chất thử miễn dịch để định tính kháng nguyên e của  vi rút viêm gan B (HBeAg) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng HBeAg
-Mẫu chuẩn chứa huyết thanh.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

1.500

83

Chất thử kiểm tra chất lượng định tính HBeAg

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch định tính HBeAg, Thành phần: huyết thanh chứng.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

104

84

Chất thử miễn dịch để định tính kháng thể của người  kháng kháng nguyên e của vi rút viêm gan B (HBeAg)
 

Chất thử miễn dịch để định tính kháng thể của người  kháng kháng nguyên e của vi rút viêm gan B (HBeAg) trong huyết  tương  huyết thanh người, Thành phần:
-Vi hạt phủ streptavidin
-HBeAg; đệm
-Kháng thể đơn dòng kháng ‑HBe
-Mẫu chuẩn chứa huyết thanh
  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

500

85

Chất thử kiểm tra chất lượng định tính kháng thể của người  kháng kháng nguyên e của vi rút viêm gan B (HBeAg)

Chất thử để kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch định tính kháng thể của người  kháng kháng nguyên e của vi rút viêm gan B (HBeAg), Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

104

86

Chất thử miễn dịch để định lượng PCT (procalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người.

Chất thử miễn dịch để định lượng PCT (procalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng PCT
-Mẫu chuẩn chứa huyết thanh. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

4.000

87

Chất thử miễn dịch định lượng isoenzyme MB của creatine kinase

Chất thử miễn dịch để định lượng isoenzyme MB của creatine kinase trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng CK‑MB. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

10.000

88

Dung dịch định chuẩn định lượng isoenzyme MB của creatine kinase

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng isoenzyme MB của creatine kinase, Thành phần: huyết thanh chứa CK‑MB với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

20

89

Chất thử miễn dịch định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide

Chất thử miễn dịch để định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng NT‑proBNP. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

4.000

90

Dung dịch định chuẩn định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa
NT‑proBNP tổng hợp với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

91

Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng bộ tim mạch

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch định lượng bộ tim mạch, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

40

92

Chất thử miễn dịch định lượng troponin T

Chất thử miễn dịch để định lượng troponin T tim trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

8.000

93

Dung dịch định chuẩn định lượng troponin T

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng troponin T tim, Thành phần: huyết thanh người chứa troponin T
với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

94

Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng troponin T

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng troponin T tim, Thành phần: huyết thanh chứa troponin T
và troponin I với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

24

95

Chất thử miễn dịch định lượng α1‑fetoprotein

Chất thử miễn dịch để định lượng α1‑fetoprotein trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng AFP.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

2.000

96

Dung dịch định chuẩn định lượng α1‑fetoprotein

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng α1‑fetoprotein trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: huyết thanh chứa AFP với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

97

Chất thử miễn dịch định lượng kháng nguyên ung thư phôi (CEA)

Chất thử miễn dịch để định lượng kháng nguyên ung thư phôi (CEA) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng CEA. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

3.500

98

Dung dịch định chuẩn định lượng CEA

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng CEA, Thành phần: hỗn hợp đệm/protein chứa CEA với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

99

Chất thử miễn dịch định lượng CA 15‑3

Chất thử miễn dịch để định lượng CA 15‑3 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng CA 15-3. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

2.500

100

Dung dịch định chuẩn định lượng CA 15-3

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-3, Thành phần: huyết thanh ở 2 nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

101

Chất thử miễn dịch định lượng CA 19‑9

Chất thử miễn dịch để định lượng CA 19‑9 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng CA 19‑9. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

1.500

102

Dung dịch định chuẩn định lượng CA 19-9

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA 19-9, Thành phần: huyết thanh chứa CA 19‑9 ở 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

103

Chất thử định lượng quyết định kháng nguyên phản ứng OC 125 (CA 125)

Chất thử xét nghiệm để định lượng quyết định kháng nguyên phản ứng OC 125 (CA 125) trong huyết thanh và huyết tương người, hành phần: 
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng CA 125  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

1.000

104

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm CA 125

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm CA 125, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa CA 125.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

105

Chất thử miễn dịch định lượng CA 72‑4

Chất thử miễn dịch để định lượng CA 72‑4 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng CA 72-4. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

500

106

Dung dịch định chuẩn định lượng CA 72-4

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA 72-4, Thành phần: huyết thanh chứa CA 72‑4 với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4

107

Chất thử xét nghiệm định lượng PSA

Chất thử xét nghiệm để định lượng PSA trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng PSA. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

1.000

108

Dung dịch định chuẩn định lượng PSA

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng PSA, Thành phần: huyết thanh chứa PSA 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

109

Chất thử miễn dịch định lượng các phân đoạn của cytokeratin 19 ( CYFRA 21-1)

Chất thử miễn dịch để định lượng các phân đoạn của cytokeratin 19 ( CYFRA 21-1) trong huyết thanh và huyết tương người, hành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng cytokeratin 19  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

1.000

110

Dung dịch định chuẩn định lượng Cyfra 21-1

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng Cyfra 21-1, Thành phần: huyết thanh chứa cytokeratin
với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

111

Chất thử miễn dịch để định lượng enolase đặc hiệu thần kinh (NSE)

Xét nghiệm miễn dịch dùng để định lượng enolase đặc hiệu thần kinh (NSE) trong huyết thanh người
Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng 18E5 kháng NSE
-Kháng thể đơn dòng 84B10 kháng NSE. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

500

112

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng NSE

Hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng NSE
Thành phần: hỗn hợp đệm/protein chứa NSE với 2 khoảng nồng độ.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4

113

Chất thử miễn dịch định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC)

Chất thử miễn dịch để định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng SCC.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

500

114

Dung dịch định chuẩn định lượng SCC

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng SCC, Thành phần: huyết thanh ở 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4

115

Chất thử để kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch  SCC, ProGRP, CYFRA 21‑1 và NSE

Kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch SCC, ProGRP, CYFRA 21‑1 và NSE
Thành phần: huyết thanh chứng
 Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

24

116

Chất thử miễn dịch để định lượng protein tạo ra khi thiếu vitamin K hoặc chất đối vận II (PIVKA‑II)

Xét nghiệm miễn dịch để định lượng protein tạo ra khi thiếu vitamin K hoặc chất đối vận II (PIVKA‑II) trong huyết thanh và huyết tương người
Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng PIVKA-II.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

500

117

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng PIVKA-II

Chuẩn xét nghiệm định lượng PIVKA‑
Thành phần: huyết thanh chứa protein người được tạo ra khi không có vitamin K hoặc chất đối vận II (PIVKA‑II) (tái tổ hợp, từ nuôi cấy tế bào) với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

118

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm PIVKA-II

Kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch PIVKA‑II
Thành phần: huyết thanh với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

119

Chất thử miễn dịch định lượng HE4

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng HE4 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng HE4. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

1.000

120

Dung dịch định chuẩn định lượng HE4

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng HE4, Thành phần: huyết thanh chứa protein HE4 với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

121

Chất thử kiểm tra chất lượng HE4

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm HE4, Thành phần: huyết thanh với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

122

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch bộ ung thư

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch bộ ung thư, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

144

123

Chất thử miễn dịch định lượng ferritin

Chất thử miễn dịch để định lượng ferritin trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng ferritin. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

5.000

124

Dung dịch định chuẩn Ferritin

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm miễn dịch Ferritin, Thành phần: huyết thanh chứa ferritin với 2 khoảng nồng độ.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

125

Chất thử miễn dịch định lượng C‑peptide

Chất thử miễn dịch để định lượng C‑peptide trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng C‑peptide.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

700

126

Dung dịch định chuẩn định lượng C-Peptide

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng C-Peptide, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa C‑peptide ở 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4

127

Chất thử kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm miễn dịch C-peptid, IL-6…

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch đặc hiệu
Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

24

128

Chất thử miễn dịch định lượng tổng của kích tố sinh dục màng đệm của người (hCG) và tiểu đơn vị β hCG
 

Chất thử miễn dịch để định lượng tổng của kích tố sinh dục màng đệm của người (hCG) và tiểu đơn vị β hCG trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng hCG. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

2.500

129

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng HCG+  β hCG

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng HCG+ beta, Thành phần: huyết thanh chứa hCG với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

130

Chất thử miễn dịch định lượng cortisol

Chất thử miễn dịch để định lượng cortisol trong huyết  thanh, huyết tương và nước bọt người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng cortisol. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

2.500

131

Dung dịch định chuẩn định lượng Cortisol

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng Cortisol, Thành phần: huyết thanh chứa cortisol với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

132

Chất thử xét nghiệm Insulin

Chất thử để định lượng Insulin, Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), Kháng thể đơn dòng kháng insulin đánh dấu biotin, Kháng thể đơn dòng kháng insulin (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

600

133

Dung dịch định chuẩn định lượng Insulin

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng Insulin, Thành phần: huyết thanh chứa Insulin với 2 khoảng nồng độ trong hỗn hợp huyết thanh bò. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

134

Chất thử miễn dịch định lượng nội tiết tố tuyến cận giáp (PTH)

Xét nghiệm miễn dịch dùng để định lượng nội tiết tố tuyến cận giáp trong huyết thanh và huyết tương người
Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng PTH. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

500

135

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm miễn dịch định lượng PTH

Chuẩn xét nghiệm định lượng Elecsys PTH xác định PTH nguyên vẹn (nội tiết tố tuyến cận giáp)
Thành phần: huyết thanh người đông khô chứa PTH tổng hợp với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4

136

Chất thử miễn dịch để định lượng 25‑hydroxyvitamin D

Xét nghiệm dùng để định lượng 25‑hydroxyvitamin D toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người.
Thành phần:
-Thuốc thử tiền xử lý 1: Dithiothreitol
-Thuốc thử tiền xử lý 2: Natri hydroxide
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Protein gắn kết vitamin D
- 25-hydroxyvitamin D. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

700

137

Dung dịch định chuẩn  xét nghiệm miễn dịch định lượng Vitamin D

Chuẩn xét nghiệm định lượng Vitamin D
Thành phần: huyết thanh chứa 25‑OH vitamin D3 với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

8

138

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch định lượng Vitamin D và các xét nghiệm khác

Kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch
Thành phần: huyết thanh chứng với hai khoảng nồng độ Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

139

Chất thử miễn dịch bán định lượng tự kháng thể IgG người kháng peptide citrulline hóa dạng vòng

Chất thử miễn dịch để bán định lượng tự kháng thể IgG người kháng peptide citrulline hóa dạng vòng trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Peptide citrulline hóa dạng vòng
-Kháng thể đơn dòng kháng IgG người
-Mẫu chuẩn chứa huyết thanh. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

1.200

140

Chất thử kiểm tra chất lượng miễn dịch Anti-CCP

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch Anti-CCP, Thành phần: huyết thanh với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

16

141

Chất thử miễn dịch để định lượng calcitonin người (thyrocalcitonin)

Xét nghiệm miễn dịch dùng để định lượng calcitonin người (thyrocalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương
Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL
-Kháng thể đơn dòng kháng hCT. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

500

142

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng Calcitonin

Chuẩn xét nghiệm định lượng Calcitonin
Thành phần: huyết thanh chứa calcitonin (hCT) với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4

143

Chất pha loãng miễn dịch

Chất pha loãng mẫu kết hợp với thuốc thử xét nghiệm, Thành phần: hỗn hợp protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

480

144

Chất pha loãng miễn dịch

Chất pha loãng mẫu kết hợp với thuốc thử xét nghiệm
Thành phần: huyết tương. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

160

145

Chất pha loãng miễn dịch

Chất pha loãng mẫu kết hợp với thuốc thử xét nghiệm, Thành phần: hỗn hợp protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

144

146

Dùng để vệ sinh đơn vị ISE trên máy phân tích sinh hóa và miễn dịch

Dùng để vệ sinh đơn vị ISE trên máy phân tích sinh hóa và miễn dịch, Thành phần: Natri hydroxide; dung dịch natri hypochlorite. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.000

147

Dung dịch hệ thống dùng để rửa bộ phát hiện của máy phân tích xét nghiệm miễn dịch

Dung dịch hệ thống dùng làm sạch bộ phận phát hiện trên máy phân tích xét nghiệm miễn dịch sinh hóa tự động
Thành phần: KOH; chất tẩy. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

680.000

148

Dung dịch hệ thống dùng để phát tín hiệu điện hóa cho máy phân tích xét nghiệm miễn dịch

Dung dịch hệ thống dùng để phát tín hiệu điện hóa
Thành phần: Đệm phosphate; tripropylamine; chất tẩy. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

680.000

149

Dung dịch rửa dùng để loại bỏ các chất có tiềm năng gây nhiễu việc phát hiện các tín hiệu.

Dung dịch rửa dùng để loại bỏ các chất có tiềm năng gây nhiễu việc phát hiện các tín hiệu
Thành phần: Đệm phosphate; natri chloride; chất tẩy. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

600.000

150

Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích miễn dịch trong quá trình vận hành khi thay đổi thuốc thử

Dung dịch làm sạch để rửa các máy phân tích xét nghiệm miễn dịch
Thành phần: KOH, chất tẩy.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

2.520

151

Cốc đựng mẫu

Cốc đựng mẫu, Thành phần cấu tạo: Nhựa Polypropylene.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

403.200

152

Chất thử miễn dịch định tính các kháng thể kháng Treponema pallidum ( Syphilis)

Chất thử miễn dịch dùng để định tính các kháng thể kháng Treponema pallidum ( Syphilis) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng nguyên tái tổ hợp đặc hiệu TP. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

5.000

153

Chất thử kiểm tra chất lượng định tính Syphilis

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch định tính Syphilis, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

36

154

Dung dịch kiểm tra chất lượng

Dung dịch kiểm tra chất lượng, Thành phần: huyết thanh với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

84

 

Tổng cộng gói 1:  154 danh mục

 

 

0

 

Gói 2: HÓA CHẤT ĐÔNG MÁU, ĐỊNH NHÓM MÁU VÀ HUYẾT HỌC

 

 

0

 

Lô 1: 15 danh mục

 

 

155

Hóa chất thử nghiệm APTT

Hóa chất dùng để xác định thời gian Kaolin thromboplastin hoạt hóa  từng phần (APTT)  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

450

156

Hóa chất thử nghiệm đông máu Finbrinogen

Hóa chất chứa thrombin người đã citrat hóa có chứa canxi và có chứa một chất ức chế đặc hiệu heparin inhibitor cho phép phân tích fibrinogen trong mẫu huyêt tương có heparin.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

480

157

Dung dịch rửa kim

Hóa chất rửa kim hệ thống máy đông máu tự động, chứa potassium hydroxide nồng độ < 1 %. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

5.400

158

Dung dịch pha loãng mẫu

Dung dịch pha loãng cho xét nghiệm đông máu (dung dịch đệm). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

2.520

159

Dung dịch  CaCl2 0.025 M

Dung dịch Canxi Clorua 0.025 M dùng cho các xét nghiệm đông máu như thời gian hoạt hóa thromboplastin từng phần (APTT).  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.440

160

Hóa chất xét nghiệm thời gian Thrombin

Hóa chất xét nghiệm thời gian Thrombin. Chứa thrombin citrat canxi hộp 12 x 10 ml. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

840

161

Hóa chất nội kiểm

Hóa chất kiểm chuẩn xét nghiệm đông máu thường quy 2 mức. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

288

162

Dung dịch rửa máy

Dung dịch rửa pha sẵn cho các hệ thống phân tích đông máu tự động, thành phần chính chứa chất diệt nấm họ ether glycol pha loãng trong dung môi nước. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

180.000

163

Cóng đo mẫu có bi từ

Cóng đo sử dụng trong xét nghiệm đông máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

36.000

164

Ống bảo quản lọ hóa chất loại nhỏ

Ống bảo quản lọ hóa chất loại nhỏ 4 - 6ml.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

100

165

Ống bảo quản lọ hóa chất loại lớn

Ống bảo quản lọ hóa chất loại lớn 8 - 15 ml. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

100

166

Cúp chiết hóa chất

Cúp chiết hóa chất đông máu, Ống hình trụ làm bằng thủy tinh, tráng silicon bên trong. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

100

167

Hóa chất đo thời gian prothrombin

Hóa chất xét nghiệm thời gian prothrombin,  12 x 10ml/Hộp. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

840

168

Thanh khuấy từ màu đỏ

Thanh khuấy từ màu đỏ dùng cho hóa chất xét nghiệm APTT. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

3

169

Thanh khuấy từ màu trắng

Thanh khuấy từ màu trắng dùng cho hóa chất xét nghiệm APTT. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

3

 

Lô 2: 18 danh mục

 

 

170

Hóa chất đo thời gian APTT

Hóa chất dùng để xét nghiệm thời gian APTT đóng gói kèm theo Calcium Chloride.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

2.300

171

Hóa chất định lượng Fibrinogen

Hóa chất dùng để xét nghiệm định lượng Fibrinogen theo phương pháp Clauss.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

900

172

Hóa chất đo thời gian ThrombinTime

Hóa chất dùng để xét nghiệm thời gian ThrombinTime, Dạng bột khô và chất đệm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

680

173

Chất kiểm chứng mức bình thường

Chất kiểm chứng mức bình thường xác định PT,APTT, TT, Fibrinogen …  ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

150

174

Chất kiểm chứng mức bất thường thấp

Chất kiểm chứng mức bất thường thấp xác định  PT,APTT, TT,Fibrinogen… ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

150

175

Chất kiểm chứng mức bất thường cao

Chất kiểm chứng mức bất thường cao xác đinh  PT,APTT, TT,Fibrinogen.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

60

176

Chất chuẩn dùng cho các xét nghiệm

Hóa chất dùng để hiệu chuẩn cho xét nghiệm đông máu như Fibrinogen…. ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

30

177

Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch

Dung dịch làm sạch chứa acid clohydric. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

20.000

178

Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch và tẩy nhiễm

Dung dịch dùng để làm sạch và tẩy nhiễm trên máy đông máu tự động tương thích công nghệ đo quang. Thành phần dung dịch Natri hypoclorit chứa < 5% clo tồn tại. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

2.000

179

Hóa chất dung dịch dùng để xúc rửa

Dung dịch Methylisothiazolinone hydrochloride dùng để xúc rửa trên máy đông máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

600.000

180

Cóng phản ứng

Cóng phản ứng dạng khối trên máy đông máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

120.000

181

Hóa chất đo thời gian Prothrombin

Hóa chất dùng để xét nghiệm thời gian Prothrombin dạng bột khô và chất đệm pha loãng trên máy đông máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

5.000

182

Hóa chất dùng để pha loãng chất chuẩn

Dung dịch để pha loãng chất chuẩn trên máy đông máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

3.000

183

Hóa chất xác định HbA1c

Bộ cột và hóa chất cho 500 xét nghiệm HbA1c trên máy sắc ký lỏng hiệu năng cao.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

7.500

184

Hóa chất kiểm chứng HbA1c mức I và II

Sử dụng để kiểm soát hiệu năng của xét nghiệm định lượng Hba1C, Thành phần: Máu toàn phần 2x500µl/. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

10

185

Hóa chất hiệu chuẩn HbA1c mức I và II

Sử dụng để hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng Hba1C, Thành phần: Máu toàn phần 2x500µl. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

10

186

Hộp thanh thử nước tiểu 11 thông số

Xác định các thông số nước tiểu trên các máy bán tự động: Bilirubin, Urobilinogen, Ketones (Acetoacetic Acid), Ascorbic acid, Glucose, Protein (Albumin), máu, pH value, Nitrite, Leukocytes và tỷ trọng nước tiểu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

que

37.500

187

Chất chuẩn cho xét nghiệm nước tiểu

Sử dụng chất kiểm chuẩn để đánh giá khách quan về độ chính xác của các phương pháp và kỹ thuật được sử dụng. Thành phần: Nước tiểu người, hồng cầu, bạch cầu mô phỏng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.440

 

Lô 3: 14 danh mục

 

 

188

Hóa chất đo thời gian Prothrombin (PT) cho máy đông máu tự động

Hóa chất phù hợp sử dụng cho hệ thống xét nghiệm đông máu tự động
Sử dụng để xác định thời gian prothrombin (PT)
Thành phần: chứa yếu tố mô người tái tổ hợp,  thromboplastin, calcium ions, heparin trung hoà, chất đệm và chất ổn định.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.400

189

Hóa chất đo thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

 Hóa chất phù hợp sử dụng cho hệ thống xét nghiệm đông máu tự động
 Sử dụng để xác định thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
Thành phần: chứa phosphatides não thỏ và đậu nành tinh khiết trong 1 x 0,0001 acid ellagic, chất đệm và chất ổn định.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.200

190

Hóa chất Calcium Chloride hổ trợ cho xét nghiệm APTT


Sử dụng như hoá chất bổ xung trong các xét nghiệm đông máu
Thành phần: dung dịch calcium chloride 0.025 mol/L.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

3.000

191

Hóa chất cho xét nghiệm định lượng Fibrinogen máy đông máu tự động

Sử dụng để định lượng fibrinogen trong huyết tương
Thành phần chứa thrombin có nguồn gốc từ bò khoảng 100 IU/ml.Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

700

192

Hóa chất pha loãng cho xét nghiệm định lượng Fibrinogen

Dung dịch đệm trong xét nghiệm đông máu phù hợp sử dụng cho máy xét nghiệm đông máu tự động
Thành phần: gồm sodium bardital 2.84 x 0,01M và sodium chloride 1.25 x 0.1M, pH 7.35 ± 0.1;
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.500

193

Hoá chất rửa máy đông máu loại I

Sử dụng để rửa kim trên hệ thống máu đông máu tự động
- Dung dịch có tính kiềm, nồng độ NaClO ≥ 1%;
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

2.500

194

Hoá chất rửa máy đông máu loại II

Sử dụng để rửa kim trên hệ thống máu đông máu tự động
- Dung dịch có tính acid, nồng độ HCl ≥ 1%;
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

5.000

195

Hóa chất chạy nội kiểm cho xét nghiệm đông máu mức 1

Sử dung để kiểm chuẩn các xét nghiệm đông máu ở dải điều trị chống đông đường uống mức cao hơn, giá trị được cung cấp cho các xét nghiệm APTT, PT
Có nguồn gốc từ huyết tương người chống đông citrat.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

150

196

Hóa chất chạy nội kiểm cho xét nghiệm đông máu mức 2

Sử dung để kiểm chuẩn các xét nghiệm đông máu ở dải điều trị chống đông đường uống từ mức trung bình tới mức cao, giá trị được cung cấp cho các xét nghiệm APTT, PT
Có nguồn gốc từ huyết tương người chống đông citrat.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

150

197

Sử dung để kiểm chuẩn dải bình thường cho các xét nghiệm APTT, PT, TT, batroxobin time, Fibrinogen,  các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen, kháng đông lupus, protein C

Sử dung để kiểm chuẩn dải bình thường cho các xét nghiệm APTT, PT, TT, batroxobin time, Fibrinogen,  các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen, kháng đông lupus, protein C
Không chứa chất bảo quản, có nguồn gốc từ người.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

50

198

Hóa chất kiểm chuẩn dải bệnh lý cho các xét nghiệm APTT, PT, Fibrinogen,  các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen

 Hóa chất phù hợp sử dụng cho hệ thống xét nghiệm đông máu tự động và ngưng tập tiểu cầu
- Sử dung để kiểm chuẩn dải bệnh lý cho các xét nghiệm APTT, PT, Fibrinogen,  các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen.
Không chứa chất bảo quản, có nguồn gốc từ người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

50

199

Sử dụng để xác định thời gian thrombin (TT)

 Hóa chất phù hợp sử dụng cho hệ thống xét nghiệm đông máu tự động và ngưng tập tiểu cầu
 Sử dụng để xác định thời gian thrombin (TT)
Đóng gói dạng bột đông khô, thành phần chứa thrombin bò 1.5 IU/ml và Albumin bò. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.500

200

Hóa chất chạy hiệu chuẩn cho xét nghiệm đông máu

 Sử dụng để hiệu chuẩn cho các xét nghiệm PT, Fibrinogen,  các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen.
Thành phần: huyết tương có nguồn gốc từ người hiến tặng, được kiểm tra các HIV, HBV, HCV. Có nồng độ cụ thể cho PT và Fibrinogen.
Đóng gói dạng bột đông khô. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

20

201

Cóng đo dùng trong xét nghiệm đông máu

Cóng sử dụng một lần, khả năng chứa trên máy là 500 cóng đo, có thể nạp vào máy tại mọi thời điểm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

120.000

 

Lô 4: 11 danh mục

 

 

202

Card xét nghiệm nhóm máu theo 2 phương pháp hồng cầu mẫu, huyết thanh mẫu và RhD

Xét nghiệm đồng thời định nhóm máu xuôi và ngược và xác định RhD.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

7.680

203

Card xét nghiệm Coombs gián tiếp - trực tiếp

Dùng để phát hiện và nhận dạng alloantibody, kiểm tra khả năng tương hợp và xét nghiệm DAT. Có khả năng khát hiện IGG và C3d. Có khả năng đồng thời làm các xét nghiệm sàng lọc và định danh kháng thể bất thường, crossmatch và DAT.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

2.016

204

Card xét nghiệm trong môi trường nước muối hoặc men

Sàng lọc và định danh kháng thể bất thường, hòa hợp và định nhóm ngược,  phát hiện các kháng thể ở 4oC và 18-25oC như kháng thể M , N, P1, Le (a,b), I. Thiếu máu tán huyết liên quan đến kháng thể lạnh. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

2.016

205

 Dung dịch pha hồng cầu

Thành phần: Chứa dung dịch cường độ Ion thấp đã được điều chỉnh để phù hợp với pha loãng hồng cầu. Chất bảo quản: kháng sinh trimethoprim và sulfamethoxazole. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

16.800

206

Hồng cầu mẫu A1, B

Phát hiện sự xuất hiện của kháng thể đơn dòng A và B
 Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

500

207

Hồng cầu mẫu I,II,III dùng cho sàng lọc kháng thể bất thường

Sàng lọc kháng thể bất thường, với cả phản ứng trong môi trường nước muối và IAT. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

360

208

Card định nhóm máu ABO và Rhesus trẻ sơ sinh

Khả năng xác định các nhóm máu ABO hoặc RhD bao gồm cả xét nghiệm DAT trên các tế bào hồng cầu của trẻ sơ sinh. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

96

209

Card định nhóm máu ABO và Rhesus

Xác định nhóm máu ABO/RhD với người nhận.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

5.760

210

Card xét nghiệm Coombs gián tiếp - trực tiếp, phản ứng hòa hợp

Khả năng thử nghiệm 6 mẫu với cả 2 loại xét nghiệm DAT và IAT, sàng lọc và định danh kháng thể, crossmatch.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

288

211

Card định nhóm máu ABO và RhD

Phát hiện sự xuất hiện hoặc không xuất hiện của kháng nguyên A/B trên bề mặt hồng cầu, các kháng thể kháng lại các kháng nguyên tương ứng, anti-A và anti-B được sử dụng có thể có nguồn gốc từ người hoặc đơn dòng.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

48

212

Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích nhóm máu tự động

Ngăn ngừa vi khuẩn hoặc nhiễm bẩn khác vào hệ thống pipet của dụng cụ và để loại bỏ nguy cơ nhiễm chéo mẫu.
 Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

80.000

 

Lô 5: 12 danh mục

 

 

213

Anti A

Xác định kháng nguyên A trong hệ ABO. Chứa < 0,1% natri azid, dung dịch đệm. Lọ 10ml. Dùng cho máy định nhóm máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.000

214

Anti AB

Xác định kháng nguyên AB trong hệ ABO.  Chứa < 0,1% natri azid, dung dịch đệm. Lọ 10ml. Dùng cho với máy định nhóm máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.000

215

Anti B


Xác định kháng nguyên B trong hệ ABO. Chứa < 0,1% natri azid. Lọ 10ml. Dùng cho  máy định nhóm máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.000

216

Anti D

Xác định kháng nguyên D trong hệ ABO. Chứa < 0,1% natri azid, dung dịch đệm. Phù hợp với máy định nhóm máu Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.000

217

Card làm phản ứng chéo máu, Coombs test

 Dùng để phát hiện hoặc xác định kháng thể hồng cầu trong định nhóm máu, xét nghiệm hòa hợp và xét nghiệm kháng thể bất thường (DAT); Thành phần: chứa Anti IgG, IgM, C3d. Mỗi thẻ gel (card) gồm 6 cột gel chứa hoạt chất gồm kháng thể kháng IgG, kháng thể kháng IgM, kháng thể kháng C3d và tá dược vừa đủ cho 1 cột gel. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Card

3.840

218

Card định nhóm máu ABO,RhD

Dùng để xác định kháng nguyên nhóm máu trên hồng cầu bao gồm cả hồng cầu được bao phủ in-vivo bởi kháng thể và/hoặc bổ thể. Thành phần:  Mỗi thẻ gel (card) gồm 6 cột chứa ma trận gel trong môi trường mật độ cao tăng cường. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Card

7.200

219

Dung dịch pha loãng làm card nhóm, card chéo

Thành phần: NaCl; Glycine;Fosforate buffer; Sodium azide < 0.1%.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

50.000

220

Cóng đựng mẫu

Chứa hồng cầu pha loãng cho các xét nghiệm nhóm máu, hòa hợp và xét nghiệm antiglobulin trực tiếp (DAT).Cóng đựng mẫu 1,4 ml bằng nhựa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Cái

19.200

221

Mẫu máu toàn phần


Thành phần : Máu toàn phần từ người
Mẫu 1: Nhóm máu A2B RhD+ với huyết thanh AB, Coombs DAT âm tính, Coombs IAT âm tính
Mẫu 2:  Nhóm máu O RhD- với huyết thanh anti-A, anti-B, anti-D, Coombs DAT âm tính, Coombs IAT dương tính.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

192

222

Đầu côn nhựa thể tích hút tối đa 800ul

Đầu côn nhựa thể tích hút tối đa 800ul dùng để định nhóm máu tự động. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

100.000

223

Khay nhựa pha loãng mẫu 96 giếng

Khay nhựa pha loãng mẫu 96 dùng để định nhóm máu tự động.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

1.000

224

Khay hổ trợ xác định nhóm máu

Khay nhựa hỗ trợ xác định nhóm máu.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

500

 

Lô 6: 12 danh mục

 

 

225

Dung dịch pha loãng máu toàn phần

Sử dụng để đo số lượng, kích thước hồng cầu và tiểu cầu, cũng là chất ly giải để đo Hemoglobin.
Thành phần: Sodium chloride ; Tris buffer; EDTA-2K. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Lít

2.600

226

Dung dịch ly giải hồng cầu

Sử dụng để đo nồng độ hemoglobin trong máu
Thành phần: Sodium lauryl sulfate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Lít

39

227

Dung dịch ly giải trên kênh đo WNR

Sử dụng để đếm số lượng bạch cầu, số lượng bạch cầu basophils, số lượng hồng cầu
Thành phần: Organic quaternary ammonium salts; Nonionic surfactant. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Lít

125

228

Dung dịch ly giải trên kênh đo WDF.

Sử dụng để đếm số lượng các loại bạch cầu: neutrophils, lymphocytes, eosinophils, m
Thành phần: Organic quaternary ammonium salts; Nonionic surfactant. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Lít

125

229

Dung dịch pha loãng máu toàn phần

Sử dụng trong phân tích hồng cầu lưới và trong phân tích tiểu cầu
Thành phần: Tricine buffer. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Lít

15

230

Hóa chất nhuộm tế bào hồng cầu lưới

Sử dụng để nhuộm tế bào hồng cầu lưới
Thành phần: Polymethine; methanol; Ethylene Glycol. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

120

231

Hóa chất nhuộm nhân để xác định các tế bào bạch cầu, hồng cầu nhân và bạch cầu ưa baso

Sử dụng để nhuộm nhân tế bào nhằm đếm số lượng bạch cầu, số lượng bạch cầu basophils, số lượng hồng cầu nhân
Thành phần: Polymethine; Ethylene Glycol. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.804

232

Hóa chất nhuộm để xác định các thành phần bạch cầu

Sử dụng để nhuộm nhân tế bào bạch cầu nhằm phân biệt 4 loại bạch cầu: neutrophils, lymphocytes, eosinophils, monocytes
Thành phần: Polymethine; methanol; Ethylene Glycol. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.848

233

Hóa chất rửa máy 

Dung dịch kiềm mạnh dùng để rửa hệ thống
Thành phần: Sodium Hypochloride. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

960

234

Hóa chất QC cho máu toàn phần mức thấp

Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học
Thành phần: bao gồm tế bào RBC, WBC, PLT, NRBC có nguồn gốc từ máu người  số lượng  phù hợp QC mức thấp. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

36

235

Hóa chất QC cho máu toàn phần mức bình thường.

Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học
Thành phần: bao gồm tế bào RBC, WBC, PLT, NRBC có nguồn gốc từ máu người  số lượng  phù hợp QC mức bình thường. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

36

236

Hóa chất QC cho máu toàn phần mức cao.

Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học
Thành phần: bao gồm tế bào RBC, WBC, PLT, NRBC có nguồn gốc từ máu người  số lượng  phù hợp QC mức cao. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

36

 

Lô 7: 7 danh mục

 

 

237

Dung dịch pha loãng cho xét nghiệm huyết học

Thành phần:
- Sodium Phosphate Dibasic < 0.3%
- Potassium Phosphate, Monobasic < 0.05%
- EDTA, di-sodium salt < 0.03%
- Sodium Chloride < 0.9%
- Potassium Chloride < 0.05%
- n-dodecyl-β-d-maltoside < 0.002%
- ProClin 300 < 0.07%
- ProClin 950 < 0.09%; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.056.000

238

Thuốc thử pha loãng bạch cầu và ly giải hồng cầu

Thành phần:
- Potassium Bicarbonate <0.3%
- Ammonium Chloride <0.3%
- Formaldehyde <0.09%
- Sodium Acetate <0.2%
- Preservatives <0.07%
- Saponin <0.02%
- Nuclear Stain <0.0004%;  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

85.800

239

Thuốc thử ly giải trong pha loãng hemoglobin

Thành phần:
- Imidazole <2.8%
- Sodium Hydroxide <0.5%
- Surfactant <1.0%.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

144.300

240

Dung dịch rửa vệ sinh máy xét nghiệm huyết học

Thành phần:
- Sodium hypochlorite ≤ 6,3%
- Sodium hydroxide < 0.06-0.6%; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

20.000

241

Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng 29 thông số huyết học

Mẫu chứng dùng để kiểm soát chất lượng xét nghiệm huyết học, sử dụng Máu toàn phần.
Thành phần các nguyên vật liệu ổn định, dùng để kiểm tra độ xác thực và độ chính xác của các kết quả huyết đồ, phân biệt tế bào bạch cầu (WBC), và hồng cầu lưới
Mẫu chứng được sử dụng và phân tích như mẫu bệnh phẩm, và có ba mức nồng độ đại diện cho kết quả huyết đồ thấp/hồng cầu lưới cao, huyết đồ bình thường/hồng cầu lưới trung bình, huyết đồ cao/hồng cầu lưới thấp; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

242

Thuốc nhuộm nhân tế bào cho xét nghiệm huyết học

Thành phần:
- Imidazole <0.4%
- Sodium chloride <0.7%
- Nuclear Stain <0.00005%
- Surfactant <0.006%
- Preservatives <0.04%; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.480

243

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng 6 thông số huyết học

Thành phần là máu toàn phần, được sử dụng để hiệu chuẩn hệ thống phân tích huyết học. Giá trị hiệu chuẩn được sử dụng cho các thông số WBC, RBC, HGB, MCV, PLT, và MPV;  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

6

 

Lô 8: 10 danh mục

 

 

244

Hóa chất pha loãng

Thành phần:
- Chất đệm hữu cơ: <5%
- Chất bảo quản (Natri azit): < 0.1%
- Chất hoạt động bề mặt: < 0.1% Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

3.000.000

245

Hóa chất rửa

Thành phần:
- Chất đệm hữu cơ: < 5%
- Enzym phân giải protein: < 5%
- Chất bảo quản (Natri azit): < 1%; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

96.000

246

Hóa chất phân tích Hemoglobin

Thành phần:
- Chất đệm hữu cơ: < 5%
- Chất tẩy rửa: < 2.5%; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

52.000

247

Hóa chất phân tích thành phần bạch cầu trên kênh Baso

Thành phần:
- Chất đệm hữu cơ: < 5%
- Chất tẩy rửa: < 1%
- Chất bảo quản: < 0.1%; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

390.000

248

Hóa chất phân tích thành phần bạch cầu trên kênh LMNE

Thành phần:
- Chất đệm hữu cơ: < 5%
- Chất tẩy rửa: < 1%
- Alcohol: < 10%
- Chất bảo quản: < 0.1%; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

100.000

249

Hóa chất dùng trong quy trình rửa

Thành phần:
- Hóa chất tẩy rửa: < 5%
- Chất ổn định: <1%; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

2.000

250

Hóa chất hiệu chuẩn

Thành phần:
Bạch cầu (WBC), hồng cầu(RBC) và tiểu cầu (PLT) của động vật có vú trong một chất lỏng tương tự huyết tương với chất bảo quản natri azide (< 0.1%); Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

10

251

Hóa chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm huyết học mức thấp

Thành phần:
Bạch cầu (WBC), hồng cầu(RBC) và tiểu cầu (PLT) của động vật có vú trong một chất lỏng tương tự huyết tương;  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

144

252

Hóa chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm huyết học mức bình thường

Thành phần:
Bạch cầu (WBC), hồng cầu(RBC) và tiểu cầu (PLT) của động vật có vú trong một chất lỏng tương tự huyết tương; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

144

253

Hóa chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm huyết học mức cao

Thành phần:
Bạch cầu (WBC), hồng cầu(RBC) và tiểu cầu (PLT) của động vật có vú trong một chất lỏng tương tự huyết tương; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

144

 

Tổng cộng gói 2:  99 danh mục

 

 

Gói 3 - HÓA CHẤT SINH HÓA

 

 

Lô 1: 52 danh mục

 

 

254

Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa

Dung dịch rửa hệ thống. Thành phần: Sodium Hydroxide; Sulfonic acids; muối natri … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

125.000

255

Đo hoạt độ  Alanine aminotransferase (ALT)

Hóa chất dùng cho xét nghiệm ALT, Thành phần: L-Аlanine; 2-Oxoglutarate; LDH; NADH; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

6.600

256

Đo hoạt độ Aspartate aminotrans ferase (AST)

Hóa chất dùng cho xét nghiệm AST ; Thành phần:  L-aspartate; 2-Oxoglutarate; LDH; MDH; NADH; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4.400

257

Định lượng Albumin

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Albumin, Thành phần: Succinate buffer; Bromocresol green; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.160

258

Định lượng Protein toàn phần

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Protein toàn phần ; Thành phần: Sodium hydroxide; Potassium sodium tartrate; Copper sulphate; Potassium iodide. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.400

259

Hóa chất hiệu chuẩn Protein đặc biệt nhóm 1

Chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm, Thành phần bao gồm: Immunoglobulin G, Immunoglobulin A, Immunoglobulin M …; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

260

Định lượng Calci toàn phần

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Calci ; . Thành phần:Imidazole , Arsenazo III, Triton X-100; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

580

261

Định lượng Cholesterol toàn phần

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol ; d Thành phần:4-Aminoantipyrine; Phenol; Cholesterol esterase; Cholesterol oxidase; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.440

262

Định lượng Triglycerid

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglyceride ; Thành phần:4-Aminoantipyrine ;  Lipases; Glycerol kinase …; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

2.000

263

Định lượng High density lipoprotein Cholesterol ( HDL-C)

Hóa chất dùng cho xét nghiệm HDL-Cholesterol, Thành phần: Kháng thể kháng β-lipoprotein; Cholesterol esterase ; Cholesterol oxidase ; Peroxidase ; Ascorbate Oxidase … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

821

264

Định lượng Low density lipoprotein Cholesterol (LDL-C)

Hóa chất dùng cho xét nghiệm LDL-Cholesterol ; Thành phần: Cholesterol esterase; Cholesterol oxidase;  4-aminoantipyrine; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

3.283

265

Chất chuẩn các xét nghiệm sinh hóa

Huyết thanh hiệu chuẩn Thành phần: Huyết thanh người có hóa chất phụ gia và enzym thích hợp từ người, động vật và thực vật. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

100

266

Chất kiểm chứng thường quy mức 1.

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 1, Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô chứa hóa chất phụ gia và các enzyme thích hợp có nguồn gốc con người và động vật. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

150

267

Chất kiểm chứng thường quy mức 2.

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 2. Thành phần: Huyết thanh người đông khô có hóa chất phụ gia và enzym thích hợp có nguồn gốc từ người và động vật. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

150

268

Đo hoạt độ Creatine kinase

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatine kinase.  Thành phần: Immidazole; NADP; Glucose; Creatine phosphate; N-acetylcysteine;  Diadenosine pentaphosphate … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

520

269

Định lượng Creatinin

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatinine Thành phần: Natri hydroxide; Axit picric. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

6.120

270

Định lượng Ure/Urea nitrogen

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urea/Urea nitrogen ;  Thành phần: NADH;  2-Oxoglutarate;Urease; GLDH Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

3.392

271

Định lượng Bilirubin trực tiếp

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin trực tiếp ;  Thành phần: 3,5 Dichlorophenyl diazonium tetrafluoroborate Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

800

272

Định lượng Bilirubin toàn phần

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Total Bilirubin ; Thành phần: Caffeine; 3,5-dichlorophenyldiazonium tetrafluoroborate Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.600

273

Hóa chất kiểm chứng HDL/LDL-Cholesterol

Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HDL/LDL-Cholesterol. Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô có chứa HDL-Cholessterol và LDL-Cholesterol. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

90

274

Hóa chất hiệu chuẩn HDL

Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm HDL. Thành phần:Huyết thanh người dạng bột đông khô chứa HDL-Cholesterol. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

18

275

Định lượng CRP

Hóa chất dùng cho xét nghiệm CRP Latex ;  Thành phần: Glycine buffer; Latex, phủ kháng thể kháng CRP.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

3.600

276

Hóa chất kiểm chứng mức 1 đo độ đục

Chất kiểm chuẩn mức 1, Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4

277

Hóa chất kiểm chứng mức 2 đo độ đục

Chất kiểm chuẩn mức 2, Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin,α-1 antitrypsin … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4

278

Hóa chất kiểm chứng mức 3  đo độ đục

Chất kiểm chuẩn mức 3, Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin, α-1 antitrypsin, Haptoglobin …. ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4

279

Hóa chất hiệu chuẩn  CRP bình thường

Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CRP bình thường. Thành phần: Chất nền huyết thanh người dạng lỏng có chứa các lượng khác nhau của CRP người.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

20

280

Hóa chất hiệu chuẩn  LDL

Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm LDL.. Thành phần:Huyết thanh người dạng bột đông khô chứa LDL-Cholesterol (người). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

10

281

Định lượng Acid Uric

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Uric Acid ;  Thành phần:MADB; 4-Aminophenazone;  Peroxidase ; Uricase …; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.200

282

Đo hoạt độ Amylase

Hóa chất dùng cho xét nghiệm α-Amylase ; Thành phần: Calcium acetate; Potassium thiocyanate … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

800

283

Đo hoạt độ Gama Glutamyl Transferase (GGT)

Hóa chất dùng cho xét nghiệm GGT ;  Thành phần: Glycylglycine;L-γ-glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilide;  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

480

284

Định lượng Glucose

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose ;  Thành phần: Đệm PIPES, ATP,  Hexokinase, G6P-DH. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4.800

285

Định lượng cồn trong máu

Hóa chất dùng cho xét nghiệm cồn trong máu. Thành phần: Alcohol Dehydrogenase. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

108

286

Chất chuẩn Amoniac và cồn trong máu

Dạng dung dịch, thành phần: dung dịch đệm, chứa:  đệm amoniac, ethanol, natri hydrocarbonat. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

10

287

Chất kiểm chứng mức 1 Amoniac và cồn trong máu

Dạng dung dịch, thành phần: dung dịch đệm, chứa: amoniac, ethanol, natri hydrocarbonat. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

15

288

Chất kiểm chứng mức 2 Amoniac và cồn trong máu

Dạng dung dịch, thành phần: dung dịch đệm, chứa: amoniac, ethanol, natri hydrocarbonat. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

15

289

Dung dịch đệm phân tích điện giải

Hóa chất đệm điện giải. Thành phần Triethanolamine. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

120.000

290

Dung dịch phân tích điện giải

Chất chuẩn chuẩn điện giải mức giữa. Thành phần: Na+ ; K + ; Cl- ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

160.000

291

Dung dịch tham chiếu cho phân tích điện giải

Hóa chất dùng cho xét nghiệm điện giải. Thành phần: Kali clorua. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

28.000

292

Dung dịch rửa dùng cho điện giải

Dung dịch rửa. Thành phần: hypochlorite. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

900

293

Chất chuẩn mức cao cho xét nghiệm điện giải

Chất chuẩn mức cao dùng cho xét nghiệm điện giải. Thành phần: Na+ ;  K+;  Cl-  ;Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

800

294

Chất chuẩn mức thấp cho xét nghiệm điện giải

Chất chuẩn mức thấp cho xét nghiệm điện giải. Thành phần bao gồm: Na+; K+ ;  Cl- ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

800

295

Định lượng G6PDH

Hóa chất xét nghiệm định lượng G6PDH mẫu máu người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

850

296

Chất kiểm chuẩn xét nghiệm định lượng G6PDH

Thành phần: huyết thanh đông khô. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

2

297

Hóa chất xét nghiệm định lượng D-Dimer

Phương pháp đo độ đục, Giới hạn phát hiện 0.14 µg/ml, Dải đo 0.27-6 µg/ml. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

60

298

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng D-Dimer

Thành phần chứa D-Dimer người, dạng bột đông khô. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

2

299

Chất kiểm chuẩn xét nghiệm định lượng D-Dimer

Thành phần chứa huyết thanh đông khô. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

4

300

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Zinc

Dải đo: tinh dịch (176 μg/dL - 30000 μg/dL), huyết thanh (7.7 μg/dL - 1250 μg/dL) Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

150

301

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 1

Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh bò Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

10

302

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 2

Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh bò. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

10

303

Chất chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy

Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh bò. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

10

304

Bóng đèn Halogen

Bóng đèn Halogen 12V, 20W Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

5

305

Dây bơm nhu động

Làm bằng cao su và nhựa, dài  ≥ 10 cm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

10

 

Lô 2: 26 danh mục

 

 

306

Dung dịch rửa cóng phản ứng trên máy sinh hóa

Dung dịch rửa cóng phản ứng, Thành phần: Sodium hydroxide. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

36.000

307

Dung dịch rửa và dưỡng cóng phản ứng trên máy sinh hóa

Dung dịch rửa và dưỡng cóng phản ứng, Thành phần: Tergitol; citric acid; potassium sorbate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

150.000

308

Dung dịch pha loãng mẫu

Dung dịch pha loãng mẫu, Thành phần: Sodium chloride và chất bảo quản. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

75.000

309

Dung dịch rửa kim hút hóa chất 1

Dung dịch rửa kim hút hóa chất, que khuấy và cóng phản ứng  1, Thành phần: Sodium hydroxide. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

714

310

Dung dịch rửa kim hút hóa chất 2

Dung dịch rửa kim hút hóa chất, que khuấy và cóng phản ứng 2, Thành phần: Oxalic acid; glycolic acid; methanol; carbowax PEG 400. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

714

311

Dung dịch rửa kim hút hóa chất 3

Dung dịch rửa kim hút hóa chất, que khuấy và cóng phản ứng 4, Thành phần: Nitric acid. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

376

312

Dung dịch làm mát đèn halogen

Dung dịch làm mát đèn halogen, Thành phần: Propylene glycol.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.250

313

Dung dịch sử dụng trong quy trình rửa hệ thống

Dung dịch rửa kim hút, Thành phần: Sodium hypochlorite. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

30.000

314

Dung dịch thêm vào buồng ủ phản ứng

Dung dịch thêm vào buồng ủ phản ứng để ngăn chặn hình thành bong bóng bám vào cóng phản ứng, Thành phần: Ethanolamine; hexahydro-1,3,5-tris (betahydroxyethyl) triadine; tergitol; sodium hydroxide. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

432

315

Ống đựng mẫu 1ml

Cốc nhựa 1ml đựng mẫu xét nghiệm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

2.000

316

Xét nghiệm định lượng hoạt độ của men alanine aminotransferase (ALT)

Hoá chất định lượng hoạt tính của men alanine aminotransferase trong huyết thanh và huyết tương người,  Dải đo: 7–1100 U/L Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

33.750

317

Xét nghiệm định lượng hoạt độ của men aspartate aminotrans ferase (AST)

Hoá chất định lượng hoạt tính của men aspartate aminotransferase trong huyết thanh và huyết tương người, Dải đo: 8 - 1000 U/L Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

33.750

318

Xét nghiệm định lượng cholesterol

Hoá chất định lượng cholesterol trong huyết thanh và huyết tương người, Dải đo: 25–618 mg/dL. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

33.600

319

Xét nghiệm định lượng creatinin

Hoá chất định lượng creatinin trong huyết thanh, huyết tương người và nước tiểu, Dải đo: Huyết tương/huyết thanh: 0.15–30.00 mg/dL; Nước tiểu: 3.00–245.00 mg/dL. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

41.216

320

Xét nghiệm định lượng nitơ urê

 Hoá chất định lượng nitơ urê (sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa nitơ) trong huyết thanh và huyết tương của người, Dải đo: Huyết thanh/huyết tương: 5–150 mg/dL; Nước tiểu: 35–1000 mg/dL. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

24.960

321

Xét nghiệm định lượng glucose

Hóa chất định lượng glucose trong huyết thanh người, dịch não tủy (CSF), huyết tương và nước tiểu, Dải đo: 4–700 mg/dL. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

43.680

322

Xét nghiệm định lượng cholesterol LDL

Hoá chất định lượng cholesterol LDL trong huyết thanh và huyết tương của người, Dải đo: 5.0–1000.0 mg/dL Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

19.200

323

Xét nghiệm định lượng Triglycerides

Hoá chất định lượng triglyceride trong huyết thanh và huyết tương người, Dải đo: 10–550 mg/dL. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

20.000

324

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm ALT, ALTPLc, AST, và ASTPLc

Hoá chất hiệu chuẩn xét nghiệm ALT, ALTPLc, AST, và ASTPLc, hành phần: Albumin huyết thanh bò; chất bảo quản; nồng độ chất đang được phân tích theo từng lô (alanine aminotranserferase (tim lợn); aspartate aminotransferase (tim lợn). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

18

325

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm HDL và LDL

Hóa chất hiệu chuẩn xét nghiệm D_HDL và DLDL, Thành phần: Đông khô; hoàn nguyên thành; Huyết thanh người đông khô. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

9

326

Chất hiệu chuẩn các xét nghiệm:  Alb, Ca, CA_2, Chol_2, Crea_2, DBil_2, ECre_2, ECreJ, GluH_3, GluO, Iron_2, Li, Mg, IP, TBil_2, TP, Trig, Trig_2, UA, UN, và UN_c

Hoá chất hiệu chuẩn các xét nghiệm:  Alb, Ca, Chol_2, Crea_2, DBil_2, ECre_2, GluH_3, GluO, Iron_2, Li, Mg, IP, TBil_2, TP, Trig, UA, and UN_c , Thành phần: Đông khô; hoàn nguyên thành; Các chất phân tích được liệt kê ở trên; huyết thanh bò; chất bảo quản. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

72

327

Chất kiểm chuẩn mức 1

Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm hóa sinh thường quy, dạng đông khô, 2 mức nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

120

328

Chất kiểm chuẩn mức 2

Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm hóa sinh thường quy, dạng đông khô, 2 mức nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

120

329

Cóng pha loãng

Cóng pha loãng trên máy sinh hóa, gói 115 cái. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

115

330

Cóng phản ứng

Cóng phản ứng trên máy sinh hóa, gói 85 cái. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

85

331

Bóng đèn Halogen

Bóng đèn Halogen 12V, 50W. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

3

 

Lô 3: 87 danh mục

 

 

332

Chất thử định lượng nồng độ HbA1c

Chất thử sinh hóa để định lượng nồng độ HbA1c, Thành phần: Thuốc thử kháng thể HbA1c,  Thuốc thử  polyhapten đệm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.500

333

Chất thử ly huyết

Chất thử ly huyết được sử dụng như một chất pha loãng để ly huyết mẫu máu toàn phần và để pha loãng mẫu chuẩn; Thành phần: Hỗn hợp đệm nước; Tetradecyltrimethylammonium bromide (TTAB); đệm phosphate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

255

334

Dung dịch định chuẩn  HbA1c

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm HbA1c, Thành phần: Máu ly huyết với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (Hemoglobin, HbA1c). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

335

Chất thử kiểm tra chất lượng  định lượng HbA1c ở ngưỡng bình thường

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng HbA1c ở ngưỡng bình thường, Thành phần: máu ly huyết. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

336

Chất thử kiểm tra chất lượng  định lượng HbA1c

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng HbA1c, Thành phần: Máu ly huyết, HbA1c glycosyl hóa in vitro.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

337

Chất thử định lượng glucose

Chất thử sinh hóa để định lượng glucose trong huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và dịch não tủy người, Thành phần: chất đệm (Mg2+, ATP, NADP,…), chất bảo quản. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

28.000

338

Chất thử định lượng urea/urea nitrogen

Chất thử sinh hóa để định lượng urea/urea nitrogen trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người, Thành phần: NaCl 9 %, đệm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

12.500

339

Chất thử định lượng creatinine

Chất thử sinh hóa để định lượng creatinine trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Kali hydroxide; phosphate
-Acid picric, đệm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

24.500

340

Chất thử  định lượng acid uric

Chất thử sinh hóa để định lượng acid uric trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người, Thành phần: đệm phosphate (TOOS, ascorbate oxidase, kali hexacyanoferrate (II),…); Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

8.000

341

Chất thử  định lượng nồng độ HDL‑cholesterol

Chất thử sinh hóa để định lượng nồng độ HDL‑cholesterol trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: - Đệm; polyanion; ascorbate oxidase; peroxidase … - Đệm; cholesterol esterase; cholesterol oxidase …; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

3.500

342

Chất thử  định lượng magnesium

Chất thử sinh hóa để định lượng magnesium trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người, Thành phần:
-Đệm/6‑aminocaproic acid; EGTA
-Xanh xylidyl.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.250

343

Chất thử định lượng lipase

Chất thử sinh hóa để định lượng lipase trong huyết thanh và huyết tương người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.000

344

Chất thử  định lượng hoạt tính xúc tác của LDH

Chất thử sinh hóa để định lượng hoạt tính xúc tác của LDH  trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-N‑methylglucamine; lithium lactate
-NAD. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

3.000

345

Chất thử  định lượng aspartate aminotransferase (AST)

Chất thử sinh hóa để định lượng aspartate aminotransferase (AST) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Đệm; L‑aspartate; LDH; albumin ...
-NADH; 2‑oxoglutarate.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

25.000

346

Chất thử  định lượng alanine aminotransferase  (ALT)

Chất thử sinh hóa để định lượng alanine aminotransferase  (ALT) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Đệm; L‑alanine; albumin; LDH
-2‑Oxoglutarate; NADH. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

25.000

347

Chất thử  định lượng γ‑glutamyltransferase ( (GGT)

Xét nghiệm dùng để định lượng γ‑glutamyltransferase (GGT) trong huyết thanh và huyết tương người
Thành phần:
-TRIS; glycylglycine
-L‑γ‑glutamyl‑3‑carboxy‑4‑nitroanilide; acetate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

4.000

348

Chất thử định lượng Lactate

Chất thử dùng để định lượng Lactate trong huyết tương và dịch não tủy người.
Thành phần:
- Hydrogen donor, ascorbate oxidase, đệm, chất bảo quản.
- 4‑aminoantipyrine; lactate oxidase, peroxidase, đệm, chất bảo quản.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.000

349

Dung dịch định chuẩn cho các chất thử

Dung dịch định chuẩn cho các chất thử sinh hóa, Thành phần: huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

72

350

Chất thử  định lượng transferrin

Chất thử sinh hóa để định lượng transferrin trong huyết thanh  và huyết tương người, Thành phần:
- Đệm phosphate; NaCl
-Kháng thể kháng transferrin. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

500

351

Chất thử  định lượng protein phản ứng C (CRP)

Chất thử sinh hóa để định lượng protein phản ứng C (CRP) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Đệm với albumin
-Hạt latex phủ kháng thể kháng CRP trong đệm glycine;globulin miễn dịch. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

6.250

352

Dung dịch định chuẩn  bộ Protein

Dung dịch định chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa bộ Protein, Thành phần: huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (Ferritin, CRP). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

10

353

Chất thử  định lượng bằng phương pháp miễn dịch antistreptolysin O

Chất thử sinh hóa để định lượng bằng phương pháp miễn dịch antistreptolysin O trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Đệm
-Đệm borate; hạt latex phủ streptolysin O. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.050

354

Chất thử định lượng prealbumin

Chất thử sinh hóa để định lượng prealbumin trong huyết thanh  và huyết tương người, Thành phần: -Polyethylene glycol (PEG); đệm phosphate;
 -Kháng huyết thanh kháng prealbumin T đặc hiệu cho prealbumin. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

500

355

Dung dịch định chuẩn các xét nghiệm sinh hóa đặc biệt

Dung dịch định chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa đặc biệt, Thành phần: huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (ASLO). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

6

356

Chất thử  định lượng các yếu tố thấp khớp (RF)

Chất thử sinh hóa để định lượng các yếu tố thấp khớp (RF) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Đệm glycine; polyethylene glycol; albumin
-Vi hạt latex phủ IgG người; đệm glycine. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.000

357

Dung dịch định chuẩn định lượng các yếu tố thấp khớp (RF)

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng RF, Thành phần:
-RF
-Đệm, albumin, natri chloride. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

10

358

Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng các yếu tố thấp khớp (RF)

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng RF, Thành phần: huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (RF). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

12

359

Chất thử định lượng protein

Chất thử sinh hóa để định lượng protein trong nước tiểu và dịch não tủy người, Thành phần:
-Natri hydroxide; EDTA‑Na
-Benzethonium chloride. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.250

360

Chất thử  để định lượng albumin

Chất thử sinh hóa để định lượng albumin trong nước tiểu, huyết thanh, huyết tương và dịch não tủy người, Thành phần:
-Đệm ; PEG;EDTA
-Kháng thể đa dòng kháng albumin; - Thuốc thử dùng để kiểm tra kháng nguyên dư. Albumin trong huyết thanh pha loãng ; NaCl; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

500

361

Dung dịch định chuẩn ALB-T, TPUC…

Dung dịch định chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa như ALB-T, TPUC… Thành phần: Đệm; chất phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

10

362

Chất thử kiểm tra chất lượng ALB-T, TPUC… ở ngưỡng nồng độ bình thường

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm sinh hóa như ALB-T, TPUC… ở ngưỡng nồng độ bình thường, Thành phần: Đệm; chất phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

24

363

Chất thử kiểm tra chất lượng ALB-T, TPUC… ở ngưỡng nồng độ bệnh lý

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm sinh hóa như ALB-T, TPUC… ở ngưỡng nồng độ bệnh lý, Thành phần: Đệm HEPES; chất phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

24

364

Chất thử định lượng ammoniac (NH3L)

Chất thử sinh hóa để định lượng ammoniac (NH3L) trong huyết tương người, Thành phần:
-Đệm; GLDH
-GLDH; 2‑oxoglutarate; NADPH. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

750

365

Chất thử định lượng ethanol

Chất thử sinh hóa để định lượng ethanol trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

3.000

366

Dung dịch định chuẩn định lượng ethanol, NH3L

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng ethanol, NH3L Thành phần: Dung dịch đệm nước chứa ammonia, ethanol và natri bicarbonate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

16

367

Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng ETOH, NH3L ở ngưỡng nồng độ bệnh lý

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng ETOH, NH3L ở ngưỡng nồng độ bệnh lý. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

40

368

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng ETOH, NH3L ở ngưỡng nồng độ bình thường

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng ETOH, NH3L ở ngưỡng nồng độ bình thường. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

40

369

Chất thử kiểm tra chất lượng ở ngưỡng bình thường

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm sinh hóa ở ngưỡng bình thường, Thành phần: Huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

100

370

Chất thử kiểm tra chất lượng ở ngưỡng bệnh lý

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm sinh hóa ở ngưỡng bệnh lý, Thành phần: Huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

100

371

Chất thử định lượng bằng phương pháp miễn dịch sản phẩm giáng hóa fibrin

Chất thử sinh hóa để định lượng bằng phương pháp miễn dịch sản phẩm giáng hóa fibrin  trong huyết tương người, Thành phần:
-Đệm/HCl
-Hạt latex phủ kháng thể đơn dòng kháng D‑Dimer. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.500

372

Dung dịch định chuẩn D-Dimer

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm sinh hóa D-Dimer, Thành phần: huyết thanh; phân mảnh D-Dimer. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

15

373

Chất thử kiểm tra chất lượng D-Dimer

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm sinh hóa D-Dimer, Thành phần: Huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (phân đoạn chứa D‑Dimer). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

20

374

Dung dịch pha loãng mẫu kết hợp với các thuốc thử xét nghiệm sinh hóa

Dung dịch pha loãng mẫu kết hợp với các thuốc thử trong xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: NaCl 9 %. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

500

375

Chất phụ gia thêm vào buồng phản ứng để làm giảm sức căng bề mặt

Chất phụ gia thêm vào buồng phản ứng để làm giảm sức căng bề mặt trên máy sinh hóa, Thành phần:  dung dịch tham gia xét nghiệm và chất tẩy Ecotergent. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

7.080

376

Dung dịch rửa cho kim hút thuốc thử và cóng phản ứng

Dung dịch rửa cho kim hút thuốc thử và cóng phản ứng trên máy sinh hóa, Thành phần: NaOH ≤ 4%. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

3.960

377

Dung dịch rửa cho kim hút thuốc thử và cóng phản ứng

Dung dịch chứa HCl dùng rửa cho kim hút thuốc thử và cóng phản ứng trên máy sinh hóa.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

250

378

Dung dịch rửa cho kim hút mẫu 1

Dung dịch rửa cho kim hút mẫu 1 trên hệ thống xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: Dung dịch natri hydroxide.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.200

379

Dung dịch rửa cho kim hút mẫu 2

Dung dịch rửa cho kim hút mẫu 2 trên hệ thống xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: Dung dịch đệm; chất tẩy rửa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.200

380

Dung dịch rửa có tính kiềm cho cóng phản ứng

Dung dịch rửa có tính kiềm cho cóng phản ứng trên hệ thống xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: dung dịch natri hydroxide; chất tẩy. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

144.000

381

Dung dịch rửa có tính acid cho cóng phản ứng

Dung dịch rửa có tính acid cho cóng phản ứng trên hệ thống xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: Acid citric monohydrate; đệm; chất tẩy. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

10.800

382

Dung dịch bão dưỡng hàng ngày cho điện cực ISE, ống và kim hút mẫu.

Dung dịch bão dưỡng hàng ngày cho điện cực ISE, ống và kim hút mẫu  trên hệ thống xét nghiệm sinh hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

108

383

Cốc đựng mẫu phẩm

Cốc đựng mẫu phẩm dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa, Thành phần cấu tạo: Nhựa PS (Polystyren). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

10.000

384

Khay đựng mẩu + Thuốc thử

Khay đựng mẩu + Thuốc thử  dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

72

385

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Reference

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride trong huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Reference, Thành phần: kali chloride. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

6.000

386

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Internal

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride trong huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Internal, Thành phần: Đệm; triethanolamine; natri chloride: natri acetate; kali chloride. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

100.000

387

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Diluent

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride trong huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Diluent, Thành phần: Đệm; triethanolamine. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

72.000

388

Dung dịch chuẩn điện cực chọn lọc ion ở nồng độ thấp

Dung dịch chuẩn điện cực chọn lọc ion ở nồng độ thấp dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: Na+, K+, Cl-; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

60

389

Dung dịch chuẩn điện cực chọn lọc ion ở nồng độ cao

Dung dịch chuẩn điện cực chọn lọc ion ở nồng độ cao dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: Na+, K+, Cl-; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

60

390

Chất thử định lượng sắt

Xét nghiệm dùng để định lượng sắt trong huyết thanh và huyết tương người
Thành phần:
-Acid citric; thiourea
-Natri ascorbate; FerroZine. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

1.000

391

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm sắt

Chuẩn định xét nghiệm định lượng khả năng liên kết sắt không bão hòa
Thành phần: sắt ammonium sulfate, acid sulfuric loãng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

150

392

Chất thử định lượng alkaline phosphatase

Xét nghiệm dùng để định lượng alkaline phosphatase trong huyết thanh và huyết tương người
Thành phần:
- 2‑amino‑2‑methyl‑1‑propanol; magnesium acetate; kẽm sulfate; N‑(2‑hydroxyethyl)‑ethylenediamine triacetic
acid
- p‑nitrophenyl phosphate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.000

393

Chất thử Bilirubin toàn phần

Xét nghiệm dùng để định lượng bilirubin toàn phần trong huyết thanh và huyết tương của người
Thành phần:
-Phosphate
-Muối 3,5‑dichlorophenyl diazonium.
Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

5.000

394

Chất thử định lượng Bilirubin trực tiếp

Xét nghiệm dùng để định lượng bilirubin trực tiếp trong huyết thanh và huyết tương người
Thành phần:
-Phosphoric acid; HEDTA; NaCl
-3,5-Dichlorophenyl diazonium. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

5.250

395

Chất thử định lượng  Albumin

Xét nghiệm dùng để định lượng nồng độ albumin trong huyết thanh và huyết tương người
Thành phần:
-Đệm Citrate; xanh bromcresol. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

9.000

396

Chất thử định lượng Protein toàn phần

Xét nghiệm dùng để định lượng protein toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người
Thành phần:
-Natri hydroxide; kali natri tartrate; kali iodide; đồng sulfate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

9.000

397

Que thử nước tiểu 10 thông số

Thành phần hóa chất bao gồm: Bạch cầu, Nitrite, Protein, thể ketone, Urobilinogen, Bilirubin, máu … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

40.000

398

Que chuẩn máy cho máy phân tích nước tiểu

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm nước tiểu được sử dụng để chuẩn bộ phận quang kế của máy phân tích nước tiểu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

125

399


Dung dịch rửa dùng cho máy khí máu và điện giải

Dung dịch tẩy rửa, khử nhiễm cho hệ thống máy phân tích.
Thành phần cấu tạo: Sodium hypochlorite. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

875

400

Thùng đựng chất thải rắn

Thùng đựng chất thải rắn dùng trên máy phân tích nước tiểu

cái

600

401

Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu

Bộ thuốc thử bao gồm: Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu máy tự động, 2 mức. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Hộp

5

402

Thuốc thử xét nghiệm CK

Thành phần: Đệm Imidazole; EDTA; Mg2+; ADP; AMP; diadenosine pentaphosphate; NADP+; N‑acetylcysteine; HK; G6PDH; chất bảo quản; chất ổn định; chất phụ gia. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.000

403


Hóa chất xét nghiệm Amylase

Thành phần: HEPES; natri chloride; calcium chloride; magnesium chloride; chất bảo quản; chất ổn định. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

3.000

404

Hóa chất xét nghiệm Calcium

Thành phần: CAPSO; NM‑BAPTA; chất hoạt động bề mặt không phản ứng; chất bảo quản;  EDTA. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

6.000

405

Dung dịch định chuẩn bộ lipids

Dung dịch định chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa bộ lipids, Thành phần: huyết thanh với phụ gia hóa học.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

9

406

Chất thử  định lượng Cholesterol

Chất thử sinh hóa để định lượng cholesterol trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: Chất đệm; Mg2+; Natri cholate … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

8.000

407

Chất thử  định lượng Triglyceride

Chất thử sinh hóa để định lượng triglyceride trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: Đệm; Mg2+; natri cholate: ; ATP … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

7.500

408

Chất thử định lượng LDL-cholesterol

Chất thử sinh hóa để định lượng LDL-cholesterol trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
- Đệm; 4‑aminoantipyrine; ascorbate oxidase; peroxidase ...
- Đệm; cholesterol esterase; cholesterol oxidase; peroxidase … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

7.000

409

Thuốc thử xét nghiệm Vancomycin

Thành phần: - Vancomycin liên hợp; đệm piperazine‑N,N'‑bis(2‑ethanesulfonic acid) (PIPES), pH 7.2; chất bảo quản; chất ổn định;
- Kháng thể kháng vancomycin (đơn dòng từ chuột); vi hạt latex; đệm 3‑(N‑morpholino)propane sulfonic acid (MOPS), pH 7.2; chất ổn định. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

300

410

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm phenobarbital, phenytoin, theophyllin

Thành phần: Huyết thanh người với phụ gia hóa học (thuốc điều trị), chất bảo quản và chất ổn định. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

40

411

Vật liệu kiểm soát xét nghiệm sinh hóa

Thành phần: Huyết thanh người với thuốc điều trị được thêm vào, chất bảo quản và chất ổn định. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

30

412

Tế bào đo xét nghiệm miễn dịch

Bộ phận đo mẫu theo công nghệ điện hóa phát quang (Measuring cell). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

1

413

Dung dịch vệ sinh điện cực xét nghiệm điện giải

Thành phần: Natri hydroxide 3 mol/L; Dung dịch natri hypochlorite (< 2 % clo hoạt tính) Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

ml

1.000

414

Bóng đèn halogen

Bóng đèn ha-lo-gen (50W) dùng cho máy sinh hóa miễn dịch phát hiện tất cả 12 bước sóng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

7

415

Điện cực xét nghiệm định lượng chloride

Điện cực xét nghiệm định lượng chloride
Nồng độ: huyết tương: 60-140 mmol/L; Nước tiểu: 20‑250 mmol/L. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

2

416

Điện cực xét nghiệm định lượng kali

Điện cực xét nghiệm định lượng kali
Nồng độ: huyết tương: 1.5‑10.0 mmol/L; Nước tiểu: 3‑100 mmol/L. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

2

417

Điện cực xét nghiệm định lượng natri

Điện cực xét nghiệm định lượng natri
Nồng độ: huyết tương: 80‑180 mmol/L; Nước tiểu: 20‑250 mmol/L. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

2

418

Điện cực tham chiếu xét nghiệm Natri, Kali, Chlorid

Điện cực dùng để đo dung dịch KCl 1M. Điện áp đo được đóng vai trò là điểm tham chiếu cho tất cả các lần đo. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

cái

2

 

Tổng cộng gói 3: 165 danh mục

 

 

Gói 4: HÓA CHẤT VI SINH VÀ THÔNG THƯỜNG

 

 

Lô 1: 15 danh mục

 

 

419

Hóa chất xét nghiệm dùng cho sàng lọc sơ sinh: Bệnh thiểu năng giáp trạng bẩm sinh

Hóa chất xét nghiệm chỉ tiêu hTSH dùng cho sàng lọc sơ sinh, Độ nhạy ≤ 2 μU/ml máu;  Nồng độ triglycerides ≤ 5000 mg/L và bilirubin ≤ 20 mg/dL có trong mẫu không gây nhiễu tới phép đo hTSH; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

5.760

420

Hóa chất xét nghiệm dùng cho sàng lọc sơ sinh: Bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh

Hóa chất xét nghiệm chỉ tiêu 17α-OH Progesterone dùng trong sàng lọc sơ sinh, Độ nhạy: Giới hạn mẫu trắng (LoB) ≤ 0.41 ng/mL huyết thanh khi sử dụng quy trình ủ 3h và ≤ 0.46 ng/mL khi dùng quy trình ủ qua đêm; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

5.760

421

Hóa chất xét nghiệm dùng cho sàng lọc sơ sinh: Bệnh thiếu men Glucose-6-phosphate dehydrogenase

Hóa chất xét nghiệm chỉ tiêu G6PD, Độ đặc hiệu phân tích: Nồng độ hemoglobin thử nghiệm ≤ 250 g/L không gây nhiễu đến xét nghiệm G6PD;  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

5.760

422

Hóa chất xét nghiệm dùng cho sàng lọc sơ sinh: Bệnh Phenylketon niệu

Hóa chất xét nghiệm chỉ tiêu phenylalanine, Độ nhạy phân tích: ≤ 0.45 mg/dL.  Độ đặc hiệu phân tích: Nồng độ hemoglobin ≥ 150 g/L tới ≤ 200 g/L không gây nhiễu tới xét nghiệm Neonatal Phenylalanine.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

5.760

423

Hóa chất xét nghiệm dùng cho sàng lọc sơ sinh: bệnh Galactosemia

Hóa chất xét nghiệm chỉ tiêu GALT, Độ đặc hiệu phân tích: Nồng độ hemoglobin trong khoảng 120 - 194 g/L không ảnh hưởng đến phép đo hoạt độ của GALT.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

test

5.760

424

Thẻ định danh và kháng sinh đồ vi khuẩn gram âm

Dùng để định danh nhanh và  thử nghiệm độ nhạy cảm của các loại vi khuẩn Gram âm hiếu khí và kỵ khí tùy nghi. Phát hiện các vi khuẩn sinh men carbapenemase (CPO): Enterobacteriaceae, Acinetobacter và Pseudomonas. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

panel

1.500

425

Thẻ định danh và kháng sinh đồ vi khuẩn gram dương

Dùng để định danh nhanh và thử nghiệm độ nhạy cảm của các loại vi khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí tùy nghi. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

panel

1.250

426

Thẻ định danh và kháng sinh đồ vi khuẩn  Streptococcus

Dùng để định danh nhanh và thử nghiệm độ nhạy cảm của các loài vi khuẩn Streptococcus có nguồn gốc. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

panel

375

427

Canh trường dùng để chuẩn bị huyền dịch vi khuẩn và vi nấm

Thành phần:  Potassium chloride; Calcium chloride; Tricine glycine, Polysorbate 80.  Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

tube

3.000

428

Canh trường dùng trong xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn

Thành phần: Canh trường Mueller Hinton, Polysorbate 80. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

tube

3.000

429

Canh trường dùng trong xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn Streptococcus

Thành phần:Casein của Pancreatic Digest, Peptones, Supplement; Thymidine Phosphorylase, Polysorbate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

tube

500

430

Chất chỉ thị dùng trong xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn

Thành phần: Redox indicator, Redox stabilizers. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Lọ

50

431

Chất chỉ thị dùng trong xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn Streptococcus

Thành phần: Redox indicator, Redox stabilizers.Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Lọ

50

432

Chai cấy máu phát hiện vi sinh vật hiếu khí

Sử dụng trong quy trình nuôi cấy và phục hồi  hiếu khí các vi sinh vật từ mẫu máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Chai

3.000

433

Chai cấy máu phát hiện vi sinh vật hiếu khí

Sử dụng trong quy trình nuôi cấy và phục hồi vi sinh vật hiếu khí từ mẫu máu bệnh nhi và các mẫu máu khác có thể tích dưới 3ml. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Chai

2.500

 

Lô 2: 2 danh mục

 

 

434

Kít đo tải lượng virus Hepatitis B

- Trình tự đích: Trình tự DNA bảo thủ ở khung đọc mở X ( ORFx)
- Độ đặc hiệu: HBV genotype A - H, HBV đột biến tiền lõi  (âm tính với HBeAg), 100%
- Độ nhạy (Giới hạn phát hiện): 13.9 IU/ml với xác suất 95% (với HVC NIBSC 10/266 sử dụng tách chiết thủ công kèm theo dung dịch tiền xử lý)
- Khoảng tuyến tính: 10^10 - 10^2 IU/ml với độ chụm ± 0.5 log
- Kiểm soát tách chiết/ ức chế: Kiểm soát ức chế PCR và kiểm soát hiệu suất tách chiết nucleic acid (ISEX)
- Mẫu đầu vào: Huyết tương, huyết thanh. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.500

435

Kit tách chiết ARN/ADN thủ công (Tách chiết HBV)

Dùng để tách chiết ARN/AND chất lượng cao từ mẫu dịch tỵ hầu, huyết tương, huyết thanh, mẫu dịch phết, môi trường nuôi cấy lỏng,...
Thành phần: PBS, Dung dịch ly giải VL1, Protein K, chất mang ARN, dung dịch rửa A, Dung dịch rửa RW, Dung dịch EB, cột lọc và ống thu 2ml Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.500

 

Lô 3: 8 danh mục

 

 

436

Bộ xét nghiệm định tính Human Papilloma Virus (HPV)

Lượng mẫu đầu vào cho tách chiết: 200 µL
Loại mẫu: mẫu dịch phết/hoặc sinh thiết cổ tử cung
Lượng mẫu DNA đầu vào cho PCR: 10 µL
Độ nhạy phân tích:
+ High risk: 1.77 copies/µL (17.7 copies/phản ứng)
+ Genotype 16: 1.03 copies/µL (10.3 copies/phản ứng)
+ Genotype 18: 0.56 copies/µL (5.6 copies/phản ứng)
Đặc hiệu phân tích: Kit chỉ phát hiện đặc hiệu 14 type HPV nguy cơ cao và phát hiện chuyên biệt cho type 16, 18.
Công nghệ: TaqMan Probe
Kênh màu huỳnh quang: FAM (HPV-HR, HPV-18), Texasred (HPV-16), HEX (chứng nội RP); Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.000

437

Bộ hóa chất tách chiết tay DNA/RNA từ nhiều nguồn mẫu (tách Lao, tách HPV)

Công nghệ tách chiết sử dụng cột silica, không chưa hóa chất độc hại như Phenol, Chloroform.
Cung cấp bao gồm Ethanol để pha Wash Buffer 1 và Wash Buffer 2.
Thành phần: Bộ Kit bao gồm: Các lọ hóa chất riêng biệt (TL Buffer; CL Buffer; WB1 Buffer; WB2 Buffer; EB Buffer; PBS Buffer; Ethanol) + Cột silica + Tube 1.5ml trong 1 hộp + Proteinase K + HDSD
Loại Mẫu: mẫu mô động vật, vi khuẩn hoặc tế bào nuôi cấy, huyễn dịch (huyền phù), mẫu quét bề mặt, mẫu dịch phết (y tế), virus từ mẫu mô và các mẫu sinh thiết dễ nghiền. Thu nhận DNA.
Thông số:
- Độ tinh sạch: A260/A280 = 1.7 – 2.2
- Lượng mẫu đầu vào: 1ml (mẫu dịch nuôi cấy), 0.2g (mẫu mô)
- Lượng thu nhận: 1.5µg DNA; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

4.500

438

Tách chiết tự động mẫu Lao, HPV

Phương pháp: Tự động bằng hạt từ
Loại mẫu: Tế bào nuôi cấy, vi khuẩn gram (-) và gram (+), huyễn dịch (huyền phù), mẫu quét bề mặt, mẫu dịch phết dùng cho thu nhận DNA/RNA virus bao gồm SARS-CoV-2.
Hiệu suất thu hồi hạt từ: > 95%
Độ tinh sạch: OD260/280 ~ 1.7 - 2.2
Lượng mẫu đầu vào: 200 µL
Thể tích thu nhận: 100 µL DNA/RNA Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.500

439

Bộ xét nghiệm định tính DNA vi khuẩn ( LAO)

 Mục tiêu: Mycobacterium tuberculosis (MTB)
- Loại mẫu đầu vào: DNA sau tách chiết
- Lượng mẫu đầu vào: 10 µL
- Độ nhạy: 34.5 copies/phản ứng
- Độ đặc hiệu: Kit chỉ phát hiện MTB
- Công nghệ: TaqMan Probe
- Kênh màu huỳnh quang: FAM (phát hiện MTB), HEX (chứng nội)
- Thành phần: MTB qPCR mix, chứng nội, chứng âm, chứng dương, tubes; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.500

440

Bộ kit xử lý mẫu đàm

SP1 buffer: pH: 13.5±0.2 Cảm quan: Dịch lỏng, trong, không màu
SP2 buffer: pH: 7.4±0.2 Cảm quan: Dịch lỏng, trong, không màu
Hóa chất SP3: Cảm quan: Dạng bột, rắn, khô, màu trắng
Falcon 15mL: Cảm quan: Nhựa,trong; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.500

441

Tách chiết tay mẫu HBV, HCV

Sử dụng cho tách chiết DNA/RNA virus từ mẫu huyết thanh, huyết tương.
 - Thành phần: Hộp chứa các lọ hóa chất riêng biệt: 01 lọ NL Buffer, 01 lọ WB1 Buffer, 01 lọ WB2 Buffer, 01 lọ EB Buffer, 01 lọ Ethanol, kèm vật tư (cột silica 2ml + tube 1.5ml), Hướng dẫn sử dụng + Hộp chứa Proteinase K (01 tube Proteinase K).
 - Thể tích mẫu: 200 µL
 - Thể tích thu hồi: 50 µL DNA/RNA
 - Độ tinh sạch: A260/A280 = 1.7 - 2.2; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.500

442

Bộ xét nghiệm định lượng RNA Virus HCV

Mục tiêu: Hepatitis C Virus (HCV)
- Loại mẫu đầu vào: RNA sau tách chiết từ mẫu huyết thanh/ huyết tương
- Lượng mẫu đầu vào: 20 µL
- Độ nhạy: 48 IU/mL
- Độ đặc hiệu: Kit chỉ phát hiện HCV
- Công nghệ: TaqMan Probe
- Kênh màu huỳnh quang: FAM (phát hiện HCV), HEX (chứng nội)
- Khoảng tuyến tính: 1,29 x 10³ - 1,05 x 10⁹ IU/mL
- Đường chuẩn: (E1: 10¹) (E2: 10²) (E3: 10³) (E4: 10⁴) (E5: 10⁵)
- Thành phần: HCV One-step RT-qPCR mix, chứng âm, đường chuẩn, chứng nội, tubes Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.500

443

Tách chiết tự động mẫu HBV, HCV

Sử dụng cho tách chiết DNA/RNA từ mẫu tế bào nuôi cấy, vi khuẩn, huyễn dịch (huyền phù), mẫu quét bề mặt, mẫu dịch phết bằng hạt từ.
- Thành phần: Proteinase K, Đĩa CL (Lysis Buffer), Đĩa MB (Magnetic bead), Đĩa WB 1 (Wash Buffer 1), Đĩa WB 2 (Wash Buffer 2), Đĩa WB 3 (Wash Buffer 2), Đĩa EB (Elution Buffer) 1 đĩa và Tipcom chạy máy.
- Thể tích mẫu: 200ul
- Thể tích thu hồi: 100ul
- Độ tinh sạch: A260/A280 = 1.7 - 2.2
- Khả năng bám trên màng silica: tối đa 80 µg (phụ thuộc vào loại mẫu).
- Hiệu suất thu hồi hạt từ > 95%. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện

Test

2.400

 

Lô 4: 4 danh mục

 

 

444

Xét nghiệm miễn dịch Dengue NS1

Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang phát hiện các kháng nguyên đặc hiệu NS1 của virus sốt xuất huyết.
Độ nhạy: ≥ 98%, độ đặc hiệu ≥ 98%
Mẫu: huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện.

Test

5.000

445

Xét nghiệm miễn dịch Dengue IgM/IgG

Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang phát hiện các kháng thể đặc hiệu IgM, IgG của virus sốt xuất huyết.
Độ nhạy: ≥ 97%, độ đặc hiệu ≥ 98%
Mẫu: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần.Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện.

Test

2.000

446

Xét nghiệm miễn dịch cúm A/B

Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang phát hiện các kháng nguyên đặc hiệu với virus cúm A và cúm B.
Độ nhạy: cúm A ≥ 97 %, cúm B ≥ 94%; độ đặc hiệu cúm A ≥ 97%, cúm B ≥ 97 %
Mẫu: bệnh phẩm hô hấp. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện.

Test

1.000

447

Xét nghiệm miễn dịch RSV

Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang phát hiện các kháng nguyên đặc hiệu với virus RSV.
Độ nhạy: ≥ 90%, độ đặc hiệu ≥ 92%
Mẫu: bệnh phẩm đường hô hấp (bông phết hầu họng, dịch hầu họng..). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện.

Test

1.000

448

Hóa chất dùng cho máy phân tích khí máu

Đo các thông số:
- pH: Khoảng từ 6,80 – 7,80 (Độ chính xác: ≤ 0,01)
- pO2: Khoảng từ 0 – 760mmHg (Độ chính xác: ≤ 1 mmHg)
- pCO2: Khoảng từ 5 – 115 mmHg (Độ chính xác: ≤ 1 mmHg),
- Na+: Khoảng từ 100 – 200 mmol/L (Độ chính xác: ≤ 1 mmol/L)
- K+: Khoảng từ 0,1 – 20,0 mmol/L (Độ chính xác: ≤ 0,1 mmol/L)
- Ca++: Khoảng từ 0,1 – 5,00 mmol/L (Độ chính xác: ≤ 0,01 mmol/L)
- Glucose: Khoảng từ 5 – 500 mg/dL (Độ chính xác: ≤ 1mg/dL)
- Lactate: Khoảng từ 0,2 –  15,0 mmol/L (Độ chính xác: ≤ 0,1mmol/L)
- Hematocrit: Khoảng từ 15 – 65% (Độ chính xác: ≤ 1%)
. Quy cách đóng gói: 150 test/hộp. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện.

Test

5.400

449

Anti A

Lọ 10 ml, Kháng thể đơn dòng Anti A để thử nghiệm ngưng kết hồng cầu xác định nhóm máu.

Lọ

100

450

Anti B

Lọ 10ml, Kháng thể đơn dòng Anti B để thử nghiệm ngưng kết hồng cầu xác định nhóm máu.

Lọ

100

451

Anti AB

Lọ 10 ml, Kháng thể đơn dòng Anti A và Anti B để thử nghiệm ngưng kết hồng cầu xác định nhóm máu.

Lọ

100

452

Anti D

Lọ 10ml, Kháng thể đơn dòng Anti D để thử nghiệm ngưng kết hồng cầu xác định nhóm máu.

Lọ

100

453

Thẻ định danh nhóm máu

Card chứa 2 test định danh nhóm máu ABO

Test

15.000

454

Que thử đường huyết

Khoảng đo: 20-600mg/dL hoặc 0,6mmol/L-33,3mmol/L. Hematocrit: 20 - 60%; Kết quả đo nằm trong vòng sai số ±10 mg/dL và ±15 mg/dL; Que thử đóng gói riêng lẻ sạch sẽ an toàn, có màng film bảo quản tránh ẩm và oxy hóa

Test

60.000

455

Thanh xác định MIC của Imipenem

Thanh nhựa đóng từng thanh riêng rẻ, chứa kháng sinh Imipenem nồng độ 0,002-32 µg/ml

Thanh

300

456

Thanh xác định MIC của Meropenme

Thanh nhựa đóng từng thanh riêng rẻ, chứa kháng sinh Meropenem nồng độ 0,002-32 µg/ml

Thanh

300

457

Thanh xác định MIC của Vancomycin

Thanh nhựa đóng từng thanh riêng rẻ, chứa kháng sinh Vancomycin nồng độ 0,016-256 µg/ml

Thanh

300

458

Test nhanh phát hiện kháng nguyên H.pylori

Thành phần chính: Trên màng: Vạch thử T: kháng thể đơn dòng kháng H.pylori; vạch chứng C: kháng thể đơn dòng kháng IgY gà; Đệm vàng: kháng thể đơn dòng kháng H.pylori liên hợp vàng;  IgY gà tinh khiết liên hợp vàng, Độ nhạy:  ≥ 98%; độ đặc hiệu:  ≥  98%
Giới hạn phát hiện: 1.0 x 10^7 CFU/ml

Test

1.000

459

Test nhanh phát hiện kháng thể kháng HBs

Thành phần chính: Vạch thử: protein HBsAg tự nhiên tinh khiết; Vạch chứng: Kháng thể đơn dòng kháng  IgY gà; Cộng hợp vàng: protein HBsAg tự nhiên tinh khiết - gắn keo vàng; IgY gà tinh khiết – gắn keo vàng. Độ nhạy: ≥ 98 %, Độ đặc hiệu: 98 %; Giới hạn phát hiện: 0.023 IU/ml

Test

5.000

460

Test nhanh chẩn đoán Morphin

Thành phần chính: Kháng thể kháng MOP, cộng hợp MOP-BSA; Độ nhạy ≥ 98 %, độ đặc hiệu ≥ 98 %

Test

3.000

461

Test thử chất gây nghiện 4 chỉ số

Phát hiện định tính nhóm các chất gây nghiện trong nước tiểu.
Ngưỡng phát hiện:
+ Morphine: 300 ng/ml
+ MDMA: 500 ng/ml
+ Methamphetamine: 500 ng/ml
+ THC: 50 ng/ml; Độ nhạy ≥ 98 %, độ đặc hiệu ≥ 98 %

Test

1.500

462

Test nhanh RSV Ag

Thành phần: Kháng thể đơn dòng kháng RSV;  Kháng thể đơn dòng kháng IgY gà; Độ nhạy:  ≥ 92%;  Độ đặc hiệu:  ≥ 98%
Giới hạn phát hiện: 1.78 x 10^4 TCID50/ml đối với RSV A, 1.35 x 10^3 TCID50/ml với RSV B.

Test

1.000

463

Test nhanh EV 71 IgM

Thành phần :cộng hợp vàng (là thành phần chính): Kháng thể đơn dòng chuột kháng Enterovirus 71 - keo vàng (1 ± 0.2µg), Vạch thử (là thành phần chính): kháng thể đơn dòng chuột kháng IgM người (4 ± 0,8 µg), Vạch chứng (là thành phần chính): kháng thể IgG dê kháng chuột (8 ± 1,6 µg), kháng nguyên Pad: kháng nguyên Enterovirus 71 tái tổ hợp (1,5 ± 0,3 µg)
• Dung môi pha loãngbao gồm: đệm phosphate 100mM (5ml), sodium azit (0.01w / v%);
Độ nhạy : ≥ 98%. Độ đặc hiệu: ≥ 98%.

Test

1.000

464

Test nhanh Influenza A/B

Thành phần chính: trên màng: T1_cap: mAb anti-influenza B; T2_cap: mAb anti-influenza A; C_cap: mAb anti-Chicken IgY; Đệm vàng: T1_det: mAb anti-influenza B-gold; T2_det: mAb anti-influenza A-gold; C_det: Chicken IgY-gold; Độ nhạy tuýp A: ≥97 % , tuýp B ≥ 90 %, độ đặc hiệu ≥ 98 %,

test

1.000

465

Test nhanh Syphilis

Không phản ứng chéo với Dengue IgG/IgM, Chikungunya IgG/IgM, Zika IgG/IgM, ... Không xảy ra tương tác với các hợp chất: EDTA, Heparin, Natri citrat, Hemoglobin, Albumin người, Độ nhạy:   ≥94 %, Độ đặc hiệu:  ≥ 94%

Test

1.000

466

Test nhanh Dengue IgG/ IgM


Thành phần:
- Vàng phức hợp: Keo vàng Ab kháng dengue đơn dòng chuột (0,467 ±0,014μg), keo vàng Ab chuột (0,002±0,001μg)
- Vạch thử "G": IgG kháng người đơn dòng chuột (0,512±0,154μg)
- Vạch thử "M": IgM kháng người đơn dòng chuột (0,32 ± 0,10 μg)
- Vạch chứng: IgG dê kháng chuột (0,576±0,173 μg); Độ nhạy ≥ 94%, Độ đặc hiệu: ≥ 96%

Test

2.000

467

Test nhanh Dengue Ag Rapid Test

Thành phần: Phức hợp vàng: Keo vàng -pool NS1 kháng dengue đơn dòng chuột (0,0623 ± 0,0200 μg), Keo vàng - IgY gà (0,050 ± 0,015 μg). Vạch thử: Hỗn hợp kháng thể đơn dòng chuột kháng Dengue NS1 Ab (0,64 ± 0,20μg).
Vạch chứng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng gà IgY (0,64 ± 0,20μg).
Độ nhạy  ≥ 92% và độ đặc hiệu  ≥ 98%

Test

5.000

468

Môi trường chọn lọc phân lập Salmonella và Shigella

Môi trường chọn lọc để phân lập mần bệnh đường ruột. Beef extract 7.5 g/lit, Peptone 9.0 g/lit, Lactose 10.0 g/lit, Sodium thiosulphate 2.0 g/lit, Ferric ammonium citrate 2.0 g/lit, Bile salts 1.0 g/lit, Trisodium citrate 5.0 g/lit, Neutral red 0.025 g/lit, Agar 14.0 g/lit, pH cuối: 7.4± 0.2.

Gam

2.000

469

Muller Hinton Agar

Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Mueller Hinton

Gam

1.000

470

Sabauroud Agar

Môi trường dùng để nuôi cấy và phân biệt các loại nấm khác nhau, nấm mốc, nấm men

Gam

2.000

471

Blood agar base

Môi trường không chọn lọc để phân lập và nuôi cấy nhiều vi sinh vật gây bệnh và không gây bệnh,
Môi trường tổng hợp dạng bột, đồng nhất.

Gam

10.000

472

Mac Conkey Agar

Môi trường thạch bột nuôi cấy vi khuẩn

Gam

3.000

473

Môi trường Uti Agar

Môi trường thạch bột nuôi cấy vi khuẩn trong nước tiểu

Gam

4.000

474

Brain Haart Infinion

Môi trường bột Brain Heart Infusion Broth

Gam

2.000

475

Bộ thuốc nhuộm Zichl Neelsen

Bao gồm 03 dung dịch thuốc nhuộm thành phần là Carbon Fuchsin, Alcohol acid và Methylen Blue.

Bộ

24

476

Thuốc nhuộm Gram

Bao gồm 04 dung dịch thuốc nhuộm thành phần là Crystal Violet, Lugol, Alcohol và Safranine.

Hộp

24

477

Urease Test

Thành phần: Peptone, Glucose, Sodium chloride, Disodium phosphate, Potassium dihydrogen phosphate, Phenol red, Agar, Urea, pH 6.8 ± 0.2 ở 25°C

Test

2.000

478

Nước Javen đậm đặc

NaClO đậm đặc

Lít

3.300

479

Dung dịch khử khuẩn

Thành phần: Sterex S: Didecyl conjugated dimethyl benzyl Ammonium chloride - Can 5 lít

Can

200

480

Dung dịch khử khuẩn dụng cụ

Ortho-Phthaladehyde 0,55%, pH: 7,2 -7,8 - Can 5 lít

Can

500

481

Cồn 95 độ dược dụng

Độ cồn 95 độ dược dụng

Lít

660

482

Cồn 70 độ dược dụng

Độ cồn 70 độ dược dụng

Lít

4.400

483

Cồn tuyệt đối

Ethanol  ≥  99%-Chai 500ml

Lít

600

484

Dung dịch rửa tay phẫu thuật

Chlohexidine gluconate 4%, Vitamin E, chất làm ẩm.Can 5 lít

Can

300

485

Dung dịch làm tan Protein dùng cho dụng cụ y tế

Thành phần:  5 loại enzym Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase: 10% - Can 5 lít

Can

200

486

Dung dịch phun sương khử khuẩn bề mặt qua đường không khí

5% Hydrogen Peroxide + 0,005% Ion Bạc, Can 5 lít

Can

100

487

Dung dịch khử khuẩn bề mặt Sunfanios

Didecyl dimethyl ammonium chloride 0,1%, Poly(hexamethylenebiguanide) hydrochloride 0,1%, Ethanol 30% - Chai 1 lít

chai

300

488

Dung dịch bôi trơn dụng cụ y tế


Thành phần :Propylene Glycol, EDTA 2 NA, Carbopol 940, Glycerine, Unigerm G-2, Sodium Carboxymethylcellulose, Sodium Hydroxide BP, Distilled water qs -Túyp 150g

tube

250

489

Bột khử khuẩn trang thiết bị y tế

Thành phần chính:Phức hợp phenolic tổng hợp: Arylphenol và halogen alkylphenol, Polyphosphate, Trisodium phosphate, Chất hoạt động bề mặt, Chất chống ăn mòn, Chất làm rã máu - Gói 5g.

Gói

10.000

490

Dung dịch tan gỉ

Thành phần chính: Glycolic acid, Ethoxylated alcoho - Bộ 2 chai 750ml

Bộ

10

491

Dung dịch sát khuẩn tay

100g dung dịch có chứa: Hoạt chất: Ethanol 50g, Isopropanol 28g, Chlorhexidin digluconate 0,5g - chai 500ml

chai

10.000

492

Hộp hóa chất khử trùng cho máy khử trùng nhiệt độ thấp

Hộp 15 test chứa H202 để kiểm tra nhiệt độ

Hộp

25

493

Dung dịch sát khuẩn quả lọc thận

Thành phần:  Hydrogen Peroxide:  ≥ 26,5%; Acetic Acid: ≥7,8%; Peracetic Acid: ≥ 5%;

Lít

1.500

494

Dung dịch Formandehyde

Dung dịch Formaldehyde ≥ 37% . Chai/500 ml

Chai

200

495

Fuji 9

Hộp 15g dùng trong nha khoa

Hộp

10

496

Gel siêu âm

Dạng gel bôi ngoài da, dùng hỗ trợ trong quá trình siêu âm, Can 5 lít

Lít

1.200

497

Vôi Soda

Hỗn hợp calci hydroxyd và natri hydroxyd.Chai 500g

Kg

250

498

Acid Citric

Công thức: C6H807.H2O, hàm lượng đạt:  ≥ 99,5%

kg

1.500

499

Dung dịch Kali Hydroxide 10%

Dung dịch  Kali Hydroxide 10% dùng để soi tươi nấm

ml

2.000

500

Sodium hydroxyd

Công thức: NaOH, hàm lượng đạt:  ≥ 99%

Gam

1.000

501

Dầu soi kính hiển vi

Dầu dùng cho soi kính hiển vi

ml

2.000

 

Tổng cộng gói 4: 83 danh mục

 

 

 

TỔNG CỘNG 4 GÓI: 501 danh mục

 

 

 

  1. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế:
  • Địa điểm giao hàng: Khoa Dược - Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới.
  • Hàng hóa phải được đóng gói theo đúng quy cách của Nhà sản xuất và không bị hư hỏng, nứt vỡ, biến dạng trong quá trình giao hàng. Công ty chịu chi phí vận chuyển hàng, bốc xếp; chi phí trả lại hàng (nếu hàng hóa không đạt yêu cầu).
  1. Thời gian giao hàng dự kiến:
  • Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
  • Tiến độ cung cấp: 03-05 ngày kể từ ngày nhận được kế hoạch gọi hàng của Bệnh viện.
  1. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: không tạm ứng.
  2. Công ty chào giá trọn gói một hoặc nhiều gói thầu trong kế hoạch của Bệnh viện.

       Đề nghị các công ty chào giá đã bao gồm thuế, phí theo quy định và toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ tại đơn vị sử dụng.

Files