Yêu Cầu Báo Giá Cho Dự Án Cung Cấp Hóa Chất Lần 2 Năm 2024

I. Thông tin cụ thể của đơn vị yêu cầu báo giá

  1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới
  2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ông Phan Thanh Minh, Khoa Dược – Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới. SĐT: 0982 052 789
  3. Cách thức tiếp nhận báo giá: Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Văn thư – Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới, phường Nam Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
  4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ ngày 09 tháng 5 năm 2024 đến 17 giờ ngày 20 tháng 5 năm 2024.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày     tháng 5 năm 2024

II. Nội dung yêu cầu báo giá:

1. Danh mục thiết bị y tế:

STT

STT lô

Danh mục hàng hóa

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Đơn vị tính

Số lượng

 

 

Gói 1: HÓA CHẤT MIỄN DỊCH

 

 

 

 

Lô 1: 09 danh mục

 

 

 

1

1

Dung dịch rửa kim

Kim hút mẫu được rửa lại với dung dịch này sau khi rửa bằng sodium hypochloride để ngăn ngừa các chất không đặc hiệu bám vào kim.

ml

100

2

2

Hóa chất xét nghiệm kháng nguyên HBsAg

 Hóa chất định tính kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBsAg), Thành phần: anti-HBs phủ vi hạt trong dung dịch MES với chất ổn định protein, 1 anti-HBs và anti-HBscó đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate với huyết tương người và chất ổn định protein, dung dịch đệm rửa phụ chứa dung dịch đệm MES.

Test

1.500

3

3

Hóa chất xét nghiệm kháng nguyên, kháng thể HIV

Hóa chất xét nghiệm định tính đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc loại 2 (HIV-1/HIV-2), Thành phần: Vi hạt được phủ kháng nguyên HIV-1/HIV-2 (tái tổ hợp) và kháng thể HIV p24 (đơn dòng, chuột). Chất kết hợp gồm kháng nguyên HIV-1 (tái tổ hợp) có đánh dấu acridinium, các peptid tổng hợp HIV-1/HIV-2 có đánh dấu acridinium, và kháng thể HIV p24 có đánh dấu acridinium, chứa dung dịch pha loãng xét nghiệm. 

Test

1.000

4

4

Hóa chất xét nghiệm định lượng TSH

Hóa chất xét nghiệm để định lượng hormon kích thích tuyến giáp ở người (thyroid stimulating hormone - TSH), Thành phần: Anti-β TSH  phủ vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein, Anti-α TSH chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein, TSH Assay Diluent trong dung dịch đệm TRIS.

Test

500

5

5

Hóa chất xét nghiệm định lượng Free T4

Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để định lượng thyroxine tự do (Free T4),  Thành phần: anti-T4 phủ trên Vi hạt, Chất kết hợp T3 đánh dấu acridinium.

Test

500

6

6

Hóa chất xét nghiệm định lượng Ferritin

Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để định lượng ferritin, Thành phần: Anti-Ferritin  phủ trên vi hạt, :Anti-Ferritin chất kết hợp có đánh dấu acridinium.

Test

500

7

7

Hóa chất xét nghiệm định tính Syphilis

 Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để phát hiện định tính các kháng thể kháng Treponema pallidum (TP), Thành phần: Microparticles Kháng nguyên TP  phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm HEPES có chất tẩy; Chất kết hợp kháng thể kháng IgG/IgM từ chuột đánh dấu acridinium.

Test

1.000

8

8

Hóa chất xét nghiệm định lượng Procalcitonin

Hóa chất xét nghiệm miễn dịchđể định lượng procalcitonin (PCT), Thành phần: Anti-PCT phủ trên vi hạt trong đệm TRIS với chất ổn định protein, IgG chuột, và Triton X-405, chất kết hợp đánh dấu acridinium, Anti-PCT trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein và Triton X-405. 

Test

500

9

9

Bộ thuốc thử định lượng in vitro peptide lợi niệu natri type B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP)

Hóa chất xét nghiệm định lượng peptide lợi niệu natri type B có acid amin đầu N tận cùng  (NT-proBNP), Thành phần: Kháng thể kháng NT-proBNP có biotin, phủ trên vi hạt trong đệm Bis-TRIS với chất ổn định protein và Tween 20; Chất kết hợp Anti-NT-proBNP có đánh dấu acridinium-trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein và Tween 20.

Test

500

 

 

Lô 2: 46 danh mục

 

 

-

10

1

Chất thử miễn dịch định lượng thyrotropin
 

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng thyrotropin trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng TSH.

test

4.000

11

2

Dung dịch định chuẩn định lượng thyrotropin

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng thyrotropin, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh ở 2 khoảng nồng độ.

ml

5

12

3

Chất thử miễn dịch định lượng triiodothyronine tự do

Chất thử miễn dịch để định lượng triiodothyronine tự do trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng T3.

test

1.000

13

4

Dung dịch định chuẩn định lượng triiodothyronine

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng triiodothyronine, Thành phần:  huyết thanh chứa T3 với hai khoảng nồng độ.

ml

4

14

5

Chất thử miễn dịch định lượng thyroxine tự do

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng thyroxine tự do trong huyết thanh và huyết tương, Thành phần:
-Vi hạt phủ streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng T4
 -T4-Biotin.

test

4.000

15

6

Dung dịch định chuẩn định lượng thyroxine tự do

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng thyroxine tự do, Thành phần: hỗn hợp đệm/protein chứa L‑thyroxine với 2 khoảng nồng độ.

ml

4

16

7

Dung dịch định chuẩn miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin, Thành phần:  hỗn hợp huyết thanh chứa kháng thể
kháng Tg với 2 khoảng nồng độ.

ml

12

17

8

Chất thử miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroid peroxidase

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng kháng thể kháng thyroid peroxidase trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đa dòng kháng TPO
-TPO-Biotin.

test

500

18

9

Dung dịch định chuẩn định lượng kháng thể kháng Thyroid peroxidase.

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng kháng thể kháng Thyroid peroxidase, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa kháng
thể kháng TPO với 2 khoảng nồng độ

ml

6

19

10

Chất thử miễn dịch định tính kháng thể kháng vi rút viêm gan C (HCV) 

Chất thử miễn dịch để phát hiện định tính kháng thể kháng vi rút viêm gan C (HCV)  trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng nguyên đặc hiệu HCV
-Mẫu chuẩn chứa huyết thanh. 

test

2.000

20

11

Chất thử kiểm tra chất lượng định tính Anti-HCV

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định tính Anti-HCV, Thành phần: huyết thanh chứng.

ml

21

21

12

Chất thử miễn dịch định tính kháng nguyên HIV

Chất thử miễn dịch để định tính kháng nguyên HIV‑1 p24 và kháng thể kháng HIV‑1, bao gồm nhóm O, và HIV‑2 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Đệm MES; Nonidet P40
-Kháng thể đơn dòng kháng p24 
-Mẫu chuẩn chứa huyết thanh. 

test

8.000

22

13

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch HIV combi PT,  HIV Duo và  HIV Ag

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch HIV combi PT,  HIV Duo và  HIV Ag, Thành phần: huyết thanh chứng.

ml

12

23

14

Chất thử miễn dịch định tính kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg)

Chất thử miễn dịch để định tính kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng HBsAg
-kháng thể đa dòng kháng HBsAg
-Mẫu chuẩn chứa huyết thanh.

test

9.000

24

15

Chất thử kiểm tra chất lượng định tính HBsAg

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định tính HBsAg, Thành phần: huyết thanh chứng.

ml

62

25

16

Chất thử miễn dịch để định lượng PCT (procalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người.

Chất thử miễn dịch để định lượng PCT (procalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng PCT
-Mẫu chuẩn chứa huyết thanh.

test

800

26

17

Chất thử miễn dịch định lượng isoenzyme MB của creatine kinase

Chất thử miễn dịch để định lượng isoenzyme MB của creatine kinase trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng CK‑MB.

test

4.000

27

18

Chất thử miễn dịch định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide

Chất thử miễn dịch để định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng NT‑proBNP.

test

1.200

28

19

Chất thử miễn dịch định lượng troponin T

Chất thử miễn dịch để định lượng troponin T tim trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim.

test

3.200

29

20

Dung dịch định chuẩn định lượng troponin T

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng troponin T tim, Thành phần: huyết thanh người chứa troponin T với 2 khoảng nồng độ.

ml

4

30

21

Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng troponin T

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng troponin T tim, Thành phần: huyết thanh chứa troponin T và troponin I với hai khoảng nồng độ.

ml

8

31

22

Chất thử miễn dịch định lượng α1‑fetoprotein

Chất thử miễn dịch để định lượng α1‑fetoprotein trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng AFP. 

test

700

32

23

Dung dịch định chuẩn định lượng α1‑fetoprotein

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng α1‑fetoprotein, Thành phần: huyết thanh chứa AFP với 2 khoảng nồng độ.

ml

4

33

24

Chất thử miễn dịch định lượng kháng nguyên ung thư phôi (CEA)

Chất thử miễn dịch để định lượng kháng nguyên ung thư phôi (CEA) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng CEA.

test

2.000

34

25

Dung dịch định chuẩn định lượng CEA

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng CEA, Thành phần: hỗn hợp đệm/protein chứa CEA với 2 khoảng nồng độ.

ml

4

35

26

Chất thử miễn dịch định lượng CA 15‑3

Chất thử miễn dịch để định lượng CA 15‑3 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng CA 15-3.

test

500

36

27

Dung dịch định chuẩn định lượng CA 15-3

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-3, Thành phần: huyết thanh ở 2 nồng độ.

ml

4

37

28

Chất thử miễn dịch định lượng CA 72‑4

Chất thử miễn dịch để định lượng CA 72‑4 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng CA 72-4.

test

200

38

29

Dung dịch định chuẩn định lượng CA 72-4

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA 72-4, Thành phần: huyết thanh chứa CA 72‑4 với hai khoảng nồng độ.

ml

4

39

30

Chất thử miễn dịch định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC)

Chất thử miễn dịch để định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng SCC

test

100

40

31

Dung dịch định chuẩn định lượng SCC

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng SCC, Thành phần: huyết thanh ở 2 khoảng nồng độ.

ml

4

41

32

Chất thử miễn dịch định lượng HE4

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng HE4 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Kháng thể đơn dòng kháng HE4.

test

200

42

33

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch bộ ung thư

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch bộ ung thư, Thành phần: huyết thanh chứng.

ml

24

43

34

Chất thử miễn dịch để định lượng 25‑hydroxyvitamin D

Xét nghiệm dùng để định lượng 25‑hydroxyvitamin D toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người.
Thành phần:
-Thuốc thử tiền xử lý 1: Dithiothreitol
-Thuốc thử tiền xử lý 2: Natri hydroxide
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Protein gắn kết vitamin D
- 25-hydroxyvitamin D.

test

500

44

35

Dung dịch định chuẩn  xét nghiệm miễn dịch định lượng Vitamin D

Chuẩn xét nghiệm định lượng Vitamin D
Thành phần: huyết thanh chứa 25‑OH vitamin D3 với hai khoảng nồng độ.

ml

4

45

36

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch định lượng Vitamin D và các xét nghiệm khác

Kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch
Thành phần: huyết thanh chứng với hai khoảng nồng độ

ml

12

46

37

Chất thử miễn dịch bán định lượng tự kháng thể IgG người kháng peptide citrulline hóa dạng vòng

Chất thử miễn dịch để bán định lượng tự kháng thể IgG người kháng peptide citrulline hóa dạng vòng trong huyết thanh người; Thành phần:
-Vi hạt phủ Streptavidin
-Peptide citrulline hóa dạng vòng
-Kháng thể đơn dòng kháng IgG người
-Mẫu chuẩn chứa huyết thanh.

test

400

47

38

Chất thử kiểm tra chất lượng miễn dịch Anti-CCP

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch Anti-CCP, Thành phần: huyết thanh với 2 khoảng nồng độ.

ml

8

48

39

Chất pha loãng miễn dịch

Chất pha loãng mẫu kết hợp với thuốc thử xét nghiệm, Thành phần: hỗn hợp protein.

ml

160

49

40

Dung dịch hệ thống dùng để rửa bộ phát hiện của máy phân tích xét nghiệm miễn dịch

Dung dịch hệ thống dùng làm sạch bộ phận phát hiện trên máy phân tích xét nghiệm miễn dịch sinh hóa tự động
Thành phần: KOH; chất tẩy.

ml

40.000

50

41

Dung dịch hệ thống dùng để phát tín hiệu điện hóa cho máy phân tích xét nghiệm miễn dịch

Dung dịch hệ thống dùng để phát tín hiệu điện hóa
Thành phần: Đệm phosphate; tripropylamine; chất tẩy.

ml

40.000

51

42

Dung dịch rửa dùng để loại bỏ các chất có tiềm năng gây nhiễu việc phát hiện các tín hiệu.

Dung dịch rửa dùng để loại bỏ các chất có tiềm năng gây nhiễu việc phát hiện các tín hiệu
Thành phần: Đệm phosphate; natri chloride; chất tẩy.

ml

240.000

52

43

Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích miễn dịch trong quá trình vận hành khi thay đổi thuốc thử

Dung dịch làm sạch để rửa các máy phân tích xét nghiệm miễn dịch
Thành phần: KOH, chất tẩy.

ml

840

 

 

Tổng cộng gói 1:  52 danh mục

 

 

-

 

 

Gói 2: HÓA CHẤT ĐÔNG MÁU, ĐỊNH NHÓM MÁU VÀ HUYẾT HỌC

 

 

-

 

 

Lô 1: 06 danh mục

 

 

-

53

1

Hoá chất rửa máy đông máu loại I

Sử dụng để rửa kim trên hệ thống máu đông máu tự động
- Dung dịch có tính kiềm, nồng độ NaClO ≥ 1%;

ml

1.000

54

2

Hoá chất rửa máy đông máu loại II

Sử dụng để rửa kim trên hệ thống máu đông máu tự động
- Dung dịch có tính acid, nồng độ HCl ≥ 1%;

ml

1.500

55

3

Hóa chất chạy nội kiểm cho xét nghiệm đông máu mức 2

Sử dung để kiểm chuẩn các xét nghiệm đông máu ở dải điều trị chống đông đường uống từ mức trung bình tới mức cao, giá trị được cung cấp cho các xét nghiệm APTT, PT
Có nguồn gốc từ huyết tương người chống đông citrat.

ml

50

56

4

Hóa chất kiểm chuẩn dải bệnh lý cho các xét nghiệm APTT, PT, Fibrinogen,  các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen

 Hóa chất phù hợp sử dụng cho hệ thống xét nghiệm đông máu tự động và ngưng tập tiểu cầu
- Sử dung để kiểm chuẩn dải bệnh lý cho các xét nghiệm APTT, PT, Fibrinogen,  các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen.
Không chứa chất bảo quản, có nguồn gốc từ người.

ml

50

57

5

Sử dụng để xác định thời gian thrombin (TT)

 Hóa chất phù hợp sử dụng cho hệ thống xét nghiệm đông máu tự động và ngưng tập tiểu cầu
 Sử dụng để xác định thời gian thrombin (TT)
Đóng gói dạng bột đông khô, thành phần chứa thrombin bò 1.5 IU/ml và Albumin bò.

ml

750

58

6

Hóa chất chạy hiệu chuẩn cho xét nghiệm đông máu

 Sử dụng để hiệu chuẩn cho các xét nghiệm PT, Fibrinogen,  các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen.
Thành phần: huyết tương có nguồn gốc từ người hiến tặng, được kiểm tra các HIV, HBV, HCV. Có nồng độ cụ thể cho PT và Fibrinogen.
Đóng gói dạng bột đông khô.

 

 

ml

20

 

 

Lô 2: 5 danh mục

 

 

-

59

1

Dung dịch pha loãng máu toàn phần

Sử dụng để đo số lượng, kích thước hồng cầu và tiểu cầu, cũng là chất ly giải để đo Hemoglobin.
Thành phần: Sodium chloride ; Tris buffer; EDTA-2K.

Lít

600

60

2

Dung dịch ly giải hồng cầu

Sử dụng để đo nồng độ hemoglobin trong máu
Thành phần: Sodium lauryl sulfate.

Lít

9

61

3

Dung dịch ly giải trên kênh đo WNR

Sử dụng để đếm số lượng bạch cầu, số lượng bạch cầu basophils, số lượng hồng cầu
Thành phần: Organic quaternary ammonium salts; Nonionic surfactant.

Lít

15

62

4

Dung dịch ly giải trên kênh đo WDF.

Sử dụng để đếm số lượng các loại bạch cầu: neutrophils, lymphocytes, eosinophils, m
Thành phần: Organic quaternary ammonium salts; Nonionic surfactant.

Lít

10

63

5

Hóa chất nhuộm nhân để xác định các tế bào bạch cầu, hồng cầu nhân và bạch cầu ưa baso

Sử dụng để nhuộm nhân tế bào nhằm đếm số lượng bạch cầu, số lượng bạch cầu basophils, số lượng hồng cầu nhân
Thành phần: Polymethine; Ethylene Glycol.

ml

328

 

 

 

Tổng cộng gói 2:  11 danh mục

 

 

-

 

 

Gói 3 - HÓA CHẤT SINH HÓA

 

 

-

 

 

Lô 1: 16 danh mục

 

 

-

64

1

Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa

Dung dịch rửa hệ thống. Thành phần: Sodium Hydroxide; Sulfonic acids; muối natri … ;

ml

25.000

65

2

Định lượng Albumin

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Albumin, Thành phần: Succinate buffer; Bromocresol green;

ml

348

66

3

Định lượng Protein toàn phần

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Protein toàn phần ; Thành phần: Sodium hydroxide; Potassium sodium tartrate; Copper sulphate; Potassium iodide.

ml

400

67

4

Định lượng Low density lipoprotein Cholesterol (LDL-C)

Hóa chất dùng cho xét nghiệm LDL-Cholesterol ; Thành phần: Cholesterol esterase; Cholesterol oxidase;  4-aminoantipyrine;

ml

2.189

68

5

Chất chuẩn các xét nghiệm sinh hóa

Huyết thanh hiệu chuẩn Thành phần: Huyết thanh người có hóa chất phụ gia và enzym thích hợp từ người, động vật và thực vật.

ml

25

69

6

Chất kiểm chứng thường quy mức 1.

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 1, Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô chứa hóa chất phụ gia và các enzyme thích hợp có nguồn gốc con người và động vật.

ml

35

70

7

Chất kiểm chứng thường quy mức 2.

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 2. Thành phần: Huyết thanh người đông khô có hóa chất phụ gia và enzym thích hợp có nguồn gốc từ người và động vật.

ml

25

71

8

Định lượng Bilirubin trực tiếp

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin trực tiếp ;  Thành phần: 3,5 Dichlorophenyl diazonium tetrafluoroborate

ml

320

72

9

Hóa chất kiểm chứng HDL/LDL-Cholesterol

Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HDL/LDL-Cholesterol. Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô có chứa HDL-Cholessterol và LDL-Cholesterol.

ml

60

73

10

Hóa chất kiểm chứng mức 1 đo độ đục

Chất kiểm chuẩn mức 1, Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin … ;

ml

2

74

11

Hóa chất kiểm chứng mức 2 đo độ đục

Chất kiểm chuẩn mức 2, Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin,α-1 antitrypsin … ;

ml

2

75

12

Hóa chất kiểm chứng mức 3  đo độ đục

Chất kiểm chuẩn mức 3, Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin, α-1 antitrypsin, Haptoglobin …. ;

ml

2

76

13

Hóa chất hiệu chuẩn  LDL

Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm LDL.. Thành phần:Huyết thanh người dạng bột đông khô chứa LDL-Cholesterol (người).

ml

2

77

14

Đo hoạt độ Amylase

Hóa chất dùng cho xét nghiệm α-Amylase ; Thành phần: Calcium acetate; Potassium thiocyanate … ;

ml

320

78

15

Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch

Dung dịch làm sạch chứa acid clohydric.

ml

7.500

79

16

Dung dịch phân tích điện giải

Chất chuẩn chuẩn điện giải mức giữa. Thành phần: Na+ ; K + ; Cl- ;

ml

40.000

 

 

 

Lô 2: 15 danh mục

 

 

-

80

1

Chất thử định lượng urea/urea nitrogen

Chất thử sinh hóa để định lượng urea/urea nitrogen trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người, Thành phần: NaCl 9 %, đệm.

Test

7.500

81

2

Chất thử  định lượng aspartate aminotransferase (AST)

Chất thử sinh hóa để định lượng aspartate aminotransferase (AST) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Đệm; L‑aspartate; LDH; albumin ...
-NADH; 2‑oxoglutarate. 

Test

7.500

82

3

Chất thử  định lượng alanine aminotransferase  (ALT)

Chất thử sinh hóa để định lượng alanine aminotransferase  (ALT) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
-Đệm; L‑alanine; albumin; LDH
-2‑Oxoglutarate; NADH.

Test

10.000

83

4

Dung dịch định chuẩn định lượng các yếu tố thấp khớp (RF)

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng RF, Thành phần:
-RF
-Đệm, albumin, natri chloride.

ml

5

84

5

Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng các yếu tố thấp khớp (RF)

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng RF, Thành phần: huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (RF).

ml

4

85

6

Chất thử định lượng protein

Chất thử sinh hóa để định lượng protein trong nước tiểu và dịch não tủy người, Thành phần:
-Natri hydroxide; EDTA‑Na
-Benzethonium chloride.

Test

750

86

7

Chất thử  để định lượng albumin

Chất thử sinh hóa để định lượng albumin trong nước tiểu, huyết thanh, huyết tương và dịch não tủy người, Thành phần:
-Đệm ; PEG;EDTA
-Kháng thể đa dòng kháng albumin; - Thuốc thử dùng để kiểm tra kháng nguyên dư. Albumin trong huyết thanh pha loãng ; NaCl;

Test

1.000

87

8

Chất thử định lượng ethanol

Chất thử sinh hóa để định lượng ethanol trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người.

Test

300

88

9

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Internal

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride trong huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Internal, Thành phần: Đệm; triethanolamine; natri chloride: natri acetate; kali chloride.

ml

20.000

89

10

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Diluent

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride trong huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Diluent, Thành phần: Đệm; triethanolamine.

ml

12.000

90

11

Chất thử định lượng Bilirubin trực tiếp

Xét nghiệm dùng để định lượng bilirubin trực tiếp trong huyết thanh và huyết tương người
Thành phần:
-Phosphoric acid; HEDTA; NaCl
-3,5-Dichlorophenyl diazonium.

Test

700

91

12

Chất thử định lượng Protein toàn phần

Xét nghiệm dùng để định lượng protein toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người
Thành phần:
-Natri hydroxide; kali natri tartrate; kali iodide; đồng sulfate.

Test

3.000

92

13

Chất thử định lượng glucose

Chất thử sinh hóa để định lượng glucose trong huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và dịch não tủy người, Thành phần: chất đệm

Test

4.000

93

14

Chất thử  định lượng Cholesterol

Chất thử sinh hóa để định lượng cholesterol trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: Chất đệm; Mg2+; Natri cholate … ;

Test

6.000

94

15

Chất thử định lượng LDL-cholesterol

Chất thử sinh hóa để định lượng LDL-cholesterol trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:
- Đệm; 4‑aminoantipyrine; ascorbate oxidase; peroxidase ...
- Đệm; cholesterol esterase; cholesterol oxidase; peroxidase … ;

Test

4.000

 

 

Tổng cộng gói 3:  31 danh mục

 

 

-

 

 

Gói 4: HÓA CHẤT KHÁC

 

 

-

95

1

Chai cấy máu phát hiện vi sinh vật hiếu khí

Sử dụng trong quy trình nuôi cấy và phục hồi  hiếu khí các vi sinh vật từ mẫu máu. Thành phần: Soybean-Casein digest Broth: 3%; Chiết xuất nấm men: 0,25%; Acid Amin: 0,25%; Đường: 0,2% ….; Nước đã xử lý: 30ml.

Chai

750

96

2

Kít đo tải lượng virus Hepatitis B

Bộ xét nghiệm IVD định lượng DNA Hepatitis B Virus (HBV) bằng kỹ thuật Real-time PCR. Thuốc thử đóng gói dạng đông khô trừ chứng âm. Trong cùng một lô chỉ sử dụng cùng một đường chuẩn:
- Các kiểu gen: A, B, C, D, H được kiểm tra cho kết quả dương tính với HBV Real-TM Quant Dx
- Độ đặc hiệu: 100%
- Độ nhạy (giới hạn phát hiện dưới): 7 IU/ml
- Khoảng tuyến tính: 7 - 10^8 IU/ml, được xác định dựa theo mẫu chuẩn "3rd WHO International Standard for Hepatitis B Virus".
- Chứng nội IC được tách cùng với mẫu giúp kiểm soát quá trình tách chiết và nguy cơ ức chế PCR
- Nguồn mẫu: huyết tương
- Thể tích phản ứng: 50µl

 

 

 

 

 

 

 

Test

 

 

 

 

 

 

 

576

97

3

Kit tách chiết ARN/ADN thủ công (Tách chiết HBV)

Bộ xét nghiệm IVD chỉ định cho quy trình ly trích và tinh sạch DNA bộ gen, DNA/RNA virus, DNA vi khuẩn bằng công nghệ cột lọc. Có Carrier RNA hỗ trợ tách chiết.
- Nguồn mẫu: đa nguồn mẫu (huyết tương, huyết thanh, dịch cơ thể không tế bào, các loại mẫu phết, mẫu đờm, dịch rửa phế quản, dịch tiết khí quản, mẫu vi khuẩn nuôi cấy, dịch nổi mẫu phân, dịch não tủy, dịch nổi nuôi cấy tế bào, mẫu máu tươi/đông lạnh, mô sinh thiết, nước tiểu).
- Thành phần: Dung dịch ly giải Lysic buffer HLT, Protein K, chất mang RNA, dung dịch rửa Wash buffer HLT, dung dịch rửa Wash buffer, dung dịch Elution Buffer M, cột lọc, ống 2 ml, ống 1,5 ml
- Chất lượng tinh sạch: A260:A280: 1.8 đến 2.1 (DNA bộ gen từ máu)
- Khả năng tách chiết từ 100 ul máu tươi, 200 ul huyết thanh/ huyết tương/ nước tiểu/ dịch não tủy (CSF)/ dịch nổi phân,.....
- Hiệu suất thu hồi DNA genome từ máu toàn phần: 1 ug DNA.

Test

750

98

4

Bộ xét nghiệm định typ và định lượng 14 genotype Human Papilloma Virus (HPV)

Bộ xét nghiệm IVD định tính kiểu gen và định lượng từng typ cho 14 typ Human Papilloma virus nguy cơ cao bằng kỹ thuật Real-time PCR.
- Nguồn mẫu: mẫu phết cổ tử cung, dịch tế bào, sinh thiết từ niêm mạc.
 - Lượng mẫu DNA đầu vào cho PCR: 10 µl
- Độ nhạy: 1000 copies/ml
- Độ đặc hiệu: 100%
- Phát hiện riêng biệt (4 kênh màu trong 4 mix) cho từng typ của 14 typ HPV nguy cơ cao (16, 18, 31, 33, 35, 39, 45, 51, 52, 56, 58, 59, 66 và 68) và chứng nội gen β-globin.
- Kênh màu phát hiện: FAM( phát hiện typ 16, 39, 33, 58), kênh HEX (phát hiện typ 31, 45, 35, 52), kênh ROX (phát hiện typ 18, 59, 68, 66) và kênh Cy5 (phát hiện chứng nội gen β-globin, typ 56 và 51)
- Tương thích với máy Realtime PCR
- Có khả năng định lượng. Dải tuyến tính: 3000 - 10^8 copies/ml
- Gen mục tiêu: E1 (typ 56), E6 và E7 (các typ còn lại).

Test

400

99

5

Tách chiết tay mẫu HPV

Bộ xét nghiệm IVD chỉ định cho quy trình ly trích và tinh sạch DNA/RNA virus bằng công nghệ cột lọc có độ tinh sạch cao, thích hợp cho ly trích HCV, HBV. Có Carrier RNA hỗ trợ tách chiết, tăng khả năng thu hồi RNA virus có mật độ thấp.
- Nguồn mẫu:  huyết tương, huyết thanh, nước tiểu, dịch tủy xương, mẫu phết, dịch não tủy.
- Thành phần: Buffer RAV1, Buffer RAW, Buffer RAV3, Buffer RE, Rnase-free H20, Carrier RNA, cột lọc với ống, ống trữ, proteinase K
- Thể tích mẫu: 150 µl
- Thể tích thu hồi: 50 µl;

 

 

test

 

 

 

400

100

6

Hóa chất dùng cho máy phân tích khí máu

Đo các thông số:
- pH: Khoảng từ 6,80 – 7,80 (Độ chính xác: ≤ 0,01)
- pO2: Khoảng từ 0 – 760mmHg (Độ chính xác: ≤ 1 mmHg)
- pCO2: Khoảng từ 5 – 115 mmHg (Độ chính xác: ≤ 1 mmHg),
- Na+: Khoảng từ 100 – 200 mmol/L (Độ chính xác: ≤ 1 mmol/L)
- K+: Khoảng từ 0,1 – 20,0 mmol/L (Độ chính xác: ≤ 0,1 mmol/L)
- Ca++: Khoảng từ 0,1 – 5,00 mmol/L (Độ chính xác: ≤ 0,01 mmol/L)
- Glucose: Khoảng từ 5 – 500 mg/dL (Độ chính xác: ≤ 1mg/dL)
- Lactate: Khoảng từ 0,2 –  15,0 mmol/L (Độ chính xác: ≤ 0,1mmol/L)
- Hematocrit: Khoảng từ 15 – 65% (Độ chính xác: ≤ 1%)
. Quy cách đóng gói: 150 test/hộp. .

test

1.500

101

7

Card xét nghiệm trong môi trường nước muối hoặc men

Sàng lọc và định danh kháng thể bất thường, hòa hợp và định nhóm ngược,  phát hiện các kháng thể ở 4oC và 18-25oC như kháng thể M , N, P1, Le (a,b), I. Thiếu máu tán huyết liên quan đến kháng thể lạnh.

test

1.440

102

8

Card định nhóm máu ABO và Rhesus

Xác định nhóm máu ABO/RhD với người nhận.

test

1.440

103

9

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm ALT, ALTPLc, AST, và ASTPLc

Hoá chất hiệu chuẩn xét nghiệm ALT, ALTPLc, AST, và ASTPLc, hành phần: Albumin huyết thanh bò; chất bảo quản; nồng độ chất đang được phân tích theo từng lô (alanine aminotranserferase (tim lợn); aspartate aminotransferase (tim lợn).

ml

9

 

 

Tổng cộng gói 4:  09 danh mục

 

 

 

 

 

Tổng cộng 4 gói: 103 danh mục

 

 

 

 

 

  1. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế:
  • Địa điểm giao hàng: Khoa Dược - Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới.
  • Hàng hóa phải được đóng gói theo đúng quy cách của Nhà sản xuất và không bị hư hỏng, nứt vỡ, biến dạng trong quá trình giao hàng. Công ty chịu chi phí vận chuyển hàng, bốc xếp; chi phí trả lại hàng (nếu hàng hóa không đạt yêu cầu).
  1. Thời gian giao hàng dự kiến:
  • Thời gian thực hiện hợp đồng: 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
  • Tiến độ cung cấp: 03-05 ngày kể từ ngày nhận được kế hoạch gọi hàng của Bệnh viện.

4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: không tạm ứng.

5. Công ty chào giá trọn gói một hoặc nhiều gói thầu trong kế hoạch của Bệnh viện.

Đề nghị các công ty chào giá đã bao gồm thuế, phí theo quy định và toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ tại đơn vị sử dụng.

Files