Yêu Cầu Báo Giá Cho Gói Thầu Cung Cấp Hóa Chất Lần 2 Năm 2023

I. Thông tin cụ thể của đơn vị yêu cầu báo giá

  1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới
  2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Bà Cao Hoàng Vũ. Khoa Dược – bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới. SĐT: 0969362692
  3. Cách thức tiếp nhận báo giá: Nhận trực tiếp tại địa chỉ: phòng văn thư – bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới, phường Nam Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
  4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ ngày 16 tháng 11 năm 2023 đến 17 giờ ngày 27 tháng 11 năm 2023.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 27 tháng 11 năm 2023

II. Nội dung yêu cầu báo giá:

1. Danh mục thiết bị y tế:

STT

Danh mục

Thông số kỹ thuật

Số lượng

ĐVT

 

Lô 1: 12 danh mục 

(1-12)

 

 

 

1

Hóa chất xét nghiệm kháng nguyên HBsAg

 Hóa chất định tính kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBsAg), Thành phần: anti-HBs phủ vi hạt trong dung dịch MES với chất ổn định protein, 1 anti-HBs và anti-HBscó đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate với huyết tương người và chất ổn định protein, dung dịch đệm rửa phụ chứa dung dịch đệm MES. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

6.500

2

Hóa chất xét nghiệm kháng thể Anti-HCV

Hóa chất xét nghiệm định tính kháng thể kháng virus viêm gan C (anti-HCV), chứa vi hạt phủ kháng nguyên HCV chứa  chất kết hợp  kháng thể từ chuột kháng IgG/IgM có đánh dấu acridinium, chứa dung dịch đệm TRIS với ổn định protein. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

4.800

3

Hóa chất xét nghiệm kháng nguyên, kháng thể HIV

Hóa chất xét nghiệm định tính đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc loại 2 (HIV-1/HIV-2), Thành phần: Vi hạt được phủ kháng nguyên HIV-1/HIV-2 (tái tổ hợp) và kháng thể HIV p24 (đơn dòng, chuột). Chất kết hợp gồm kháng nguyên HIV-1 (tái tổ hợp) có đánh dấu acridinium, các peptid tổng hợp HIV-1/HIV-2 có đánh dấu acridinium, và kháng thể HIV p24 có đánh dấu acridinium, chứa dung dịch pha loãng xét nghiệm. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

7.500

4

Hóa chất chuẩn xét nghiệm Procalcitonin

Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện định lượng procalcitonin (PCT), Thành phần: Mẫu chuẩn A có thành phần là huyết tương người bình thường. Mẫu chuẩn B–F có các nồng độ khác nhau của PCT tái tổ hợp trong đệm phosphate. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

12

5

Hóa chất xét nghiệm định lượng Procalcitonin

Hóa chất xét nghiệm miễn dịchđể định lượng procalcitonin (PCT), Thành phần: Anti-PCT phủ trên vi hạt trong đệm TRIS với chất ổn định protein, IgG chuột, và Triton X-405, chất kết hợp đánh dấu acridinium, Anti-PCT trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein và Triton X-405. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

1.000

6

Bộ thuốc thử định lượng in vitro peptide lợi niệu natri type B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP)

Hóa chất xét nghiệm định lượng peptide lợi niệu natri type B có acid amin đầu N tận cùng  (NT-proBNP), Thành phần: Kháng thể kháng NT-proBNP có biotin, phủ trên vi hạt trong đệm Bis-TRIS với chất ổn định protein và Tween 20; Chất kết hợp Anti-NT-proBNP có đánh dấu acridinium-trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein và Tween 20. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

500

7

Hóa chất xét nghiệm định lượng Ferritin

Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để định lượng ferritin, Thành phần: Anti-Ferritin  phủ trên vi hạt, :Anti-Ferritin chất kết hợp có đánh dấu acridinium. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

1.000

8

Bộ thuốc thử xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A

Bộ thuốc thử xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A chẩn đoán nhiễm virus viêm gan A cấp tính hay mới nhiễm. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

500

9

Mẫu chứng xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A

Mẫu chứng xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A, Thành phần: Mẫu chứng âm và mẫu chứng dương được pha chế trong huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

16

10

Hóa chất xét nghiệm định lượng  FSH

Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng hormon kích thích nang noãn (FSH), Thành phần: anti-β FSH phủ trên vi hạt, Chất kết hợp anti-α FSH có đánh dấu acridinium. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

300

11

Hóa chất xét nghiệm định lượng Prolactin

Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng prolactin, Thành phần: anti-prolactin phủ trên Vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein, Chất kết hợp anti prolactin có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

300

12

Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng hormon tạo hoàng thể người LH

Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng hormon tạo hoàng thể người LH, Thành phần: Anti-ß LH kháng thể phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm HEPES với chất ổn định protein, Anti-α LH chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

300

 

Lô 2: 73 danh mục

(13-85)

 

 

 

13

Chất thử định lượng nồng độ HbA1c

Chất thử sinh hóa để định lượng nồng độ HbA1c, Thành phần: Thuốc thử kháng thể HbA1c,  Thuốc thử kháng thể đệm. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

1.500

14

Chất thử kiểm tra chất lượng  định lượng HbA1c ở ngưỡng bình thường

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng HbA1c ở ngưỡng bình thường, Thành phần: máu ly huyết. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

15

Chất thử kiểm tra chất lượng  định lượng HbA1c

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng HbA1c, Thành phần: Máu ly huyết, HbA1c glycosyl hóa in vitro. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

16

Chất thử định lượng glucose

Chất thử sinh hóa để định lượng glucose trong huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và dịch não tủy người. Thành phần: chất đệm (Mg2+, ATP, NADP,…), chất bảo quản. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

8.000

17

Chất thử  định lượng aspartate aminotransferase (AST)

Chất thử sinh hóa để định lượng aspartate aminotransferase (AST) trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Đệm; L‑aspartate; LDH; albumin; NADH; 2‑oxoglutarate. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

5.000

18

Chất thử  định lượng alanine aminotransferase  (ALT)

Chất thử sinh hóa để định lượng alanine aminotransferase  (ALT) trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần:Đệm; L‑alanine; albumin; LDH; 2‑Oxoglutarate; NADH. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

5.000

19

Chất thử  định lượng các yếu tố thấp khớp (RF)

Chất thử sinh hóa để định lượng các yếu tố thấp khớp (RF) trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Đệm glycine; polyethylene glycol; albumin ;Vi hạt latex phủ IgG người. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

1.000

20

Dung dịch định chuẩn định lượng các yếu tố thấp khớp (RF)

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng RF. Thành phần: RF, Đệm, albumin, natri chloride. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

5

21

Chất thử định lượng ethanol

Chất thử sinh hóa để định lượng ethanol trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

500

22

Dung dịch định chuẩn định lượng ethanol, NH3L

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng ethanol, NH3L Thành phần: Dung dịch đệm nước chứa ammonia, ethanol và natri bicarbonate. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

8

23

Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng ETOH, NH3L ở ngưỡng nồng độ bệnh lý

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng ETOH, NH3L ở ngưỡng nồng độ bệnh lý. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

20

24

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng ETOH, NH3L ở ngưỡng nồng độ bình thường

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng ETOH, NH3L ở ngưỡng nồng độ bình thường. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

20

25

Chất thử kiểm tra chất lượng ở ngưỡng bình thường

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm sinh hóa ở ngưỡng bình thường, Thành phần: Huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

20

26

Chất thử kiểm tra chất lượng ở ngưỡng bệnh lý

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm sinh hóa ở ngưỡng bệnh lý, Thành phần: Huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

20

27

Chất thử định lượng bằng phương pháp miễn dịch sản phẩm giáng hóa fibrin

Chất thử sinh hóa để định lượng bằng phương pháp miễn dịch sản phẩm giáng hóa fibrin  trong huyết tương người. Thành phần: Đệm/HCl; Hạt latex phủ kháng thể đơn dòng kháng D‑Dimer. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

1.000

28

Dung dịch định chuẩn D-Dimer

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm sinh hóa D-Dimer, Thành phần: huyết thanh; phân mảnh D-Dimer. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

3

29

Chất thử kiểm tra chất lượng D-Dimer

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm sinh hóa D-Dimer, Thành phần: Huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (phân đoạn chứa D‑Dimer). Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

30

Dung dịch rửa cho kim hút thuốc thử và cóng phản ứng

Dung dịch rửa cho kim hút thuốc thử và cóng phản ứng trên máy sinh hóa, Thành phần: NaOH ≤ 4%. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

660

31

Dung dịch rửa có tính kiềm cho cóng phản ứng

Dung dịch rửa có tính kiềm cho cóng phản ứng trên hệ thống xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: dung dịch natri hydroxide; chất tẩy. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

36.000

32

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Reference

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride trong huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Reference, Thành phần: kali chloride. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4.000

33

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Internal

Dung dịch định lượng natri, kali và chloride trong huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Internal. Thành phần: Đệm; triethanolamine; natri chloride: natri acetate; kali chloride. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

40.000

34

Dung dịch chuẩn điện cực chọn lọc ion ở nồng độ thấp

Dung dịch chuẩn điện cực chọn lọc ion ở nồng độ thấp dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: Na+, K+, Cl. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

30

35

Dung dịch chuẩn điện cực chọn lọc ion ở nồng độ cao

Dung dịch chuẩn điện cực chọn lọc ion ở nồng độ cao dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: Na+, K+, Cl. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

30

36

Thuốc thử xét nghiệm CK

Thuốc thử xét nghiệm CK. Thành phần: Đệm Imidazole; EDTA; Mg2+; ADP; AMP; diadenosine pentaphosphate; NADP+ (nấm men). Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

2.000

37

Hóa chất xét nghiệm Calcium

Thuốc thử xét nghiệm Calci. Thành phần: CAPSO:a; NM‑BAPTA; EDTA; chất hoạt động bề mặt không phản ứng. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

3.000

38

Chất thử  định lượng γ‑glutamyltransferase ( (GGT)

Xét nghiệm dùng để định lượng γ‑glutamyltransferase (GGT) trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần:TRIS; glycylglycine; L‑γ‑glutamyl‑3‑carboxy‑4‑nitroanilide; acetate. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

2.000

39

Chất thử định lượng Protein toàn phần

Xét nghiệm dùng để định lượng protein toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Natri hydroxide; kali natri tartrate; kali iodide; đồng sulfate. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

3.000

40

Chất thử  định lượng acid uric

Chất thử sinh hóa để định lượng acid uric trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người, Thành phần: đệm phosphate (TOOS, ascorbate oxidase, kali hexacyanoferrate (III),…). Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

4.000

41

Chất thử miễn dịch định lượng thyrotropin

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng thyrotropin trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Vi hạt phủ streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng TSH. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

1.000

42

Dung dịch định chuẩn định lượng thyrotropin

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng thyrotropin, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh ở 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

6

43

Chất thử miễn dịch định lượng thyroxine tự do

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng thyroxine tự do trong huyết thanh và huyết tương. Thành phần: Vi hạt phủ streptavidin; Kháng thể đa dòng kháng T4; T4-Biotin. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

1.000

44

Dung dịch định chuẩn định lượng thyroxine tự do

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng thyroxine tự do, Thành phần: hỗn hợp đệm/protein chứa L‑thyroxine với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

45

Chất thử miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng kháng thể kháng thyroglobulin trong huyết thanh và huyết tương. Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin; Tg-biotin; Kháng thể đơn dòng kháng Tg. Tương thích với máy tại Bệnh viện.
 

Test

1.000

46

Dung dịch định chuẩn miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin, Thành phần:  hỗn hợp huyết thanh chứa kháng thể
kháng Tg với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

6

47

Chất thử kiểm tra chất lượng  Anti‑TSHR, Anti‑TPO và Anti‑Tg

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch  Anti‑TSHR, Anti‑TPO và Anti‑Tg, Thành phần: huyết thanh chứng với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

16

48

Chất thử miễn dịch định tính kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg)

Chất thử miễn dịch để định tính kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Vi hạt phủ streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng HBsAg; kháng thể đa dòng kháng HBsAg; Mẫu chuẩn chứa huyết thanh. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

5.000

49

Chất thử miễn dịch định tính kháng nguyên HIV

Chất thử miễn dịch để định tính kháng nguyên HIV‑1 p24 và kháng thể kháng HIV‑1, bao gồm nhóm O, và HIV‑2 trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin; Đệm MES; Nonidet P40; Kháng thể đơn dòng kháng p24; Mẫu chuẩn chứa huyết thanh. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

6.000

50

Chất thử miễn dịch để định lượng PCT (procalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người.

Chất thử miễn dịch để định lượng PCT (procalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần:Vi hạt phủ streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng PCT; Mẫu chuẩn chứa huyết thanh. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

2.000

51

Chất thử miễn dịch định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide

Chất thử miễn dịch để định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng NT‑proBNP. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

2.000

52

Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng bộ tim mạch

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch định lượng bộ tim mạch, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

24

53

Chất thử miễn dịch định lượng troponin T

Chất thử miễn dịch để định lượng troponin T tim trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

3.000

54

Dung dịch định chuẩn định lượng troponin T

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng troponin T tim, Thành phần: huyết thanh người chứa troponin T với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

55

Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng troponin T

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng troponin T tim, Thành phần: huyết thanh chứa troponin T và troponin I với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

16

56

Chất thử miễn dịch định lượng α1‑fetoprotein

Chất thử miễn dịch để định lượng α1‑fetoprotein trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng AFP. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

500

57

Chất thử miễn dịch định lượng kháng nguyên ung thư phôi (CEA)

Chất thử miễn dịch để định lượng kháng nguyên ung thư phôi (CEA) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng CEA. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

1.500

58

Dung dịch định chuẩn định lượng CEA

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng CEA, Thành phần: hỗn hợp đệm/protein chứa CEA với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

59

Chất thử miễn dịch định lượng CA 15‑3

Chất thử miễn dịch để định lượng CA 15‑3 trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng CA 15-3. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

500

60

Dung dịch định chuẩn định lượng CA 15-3

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-3, Thành phần: huyết thanh ở 2 nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

61

Chất thử miễn dịch định lượng các phân đoạn của cytokeratin 19 ( CYFRA 21-1)

Chất thử miễn dịch để định lượng các phân đoạn của cytokeratin 19 ( CYFRA 21-1) trong huyết thanh và huyết tương người, hành phần: Vi hạt phủ Streptavidin;Kháng thể đơn dòng kháng cytokeratin 19. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

1.000

62

Dung dịch định chuẩn định lượng Cyfra 21-1

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng Cyfra 21-1, Thành phần: huyết thanh chứa cytokeratin với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

63

Chất thử miễn dịch định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC)

Chất thử miễn dịch để định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng SCC. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

200

64

Dung dịch định chuẩn định lượng SCC

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng SCC, Thành phần: huyết thanh ở 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

65

Chất thử miễn dịch định lượng HE4

Chất thử miễn dịch dùng để định lượng HE4 trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng HE4. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

300

66

Dung dịch định chuẩn định lượng HE4

Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng HE4, Thành phần: huyết thanh chứa protein HE4 với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

67

Chất thử kiểm tra chất lượng HE4

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm HE4, Thành phần: huyết thanh với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

8

68

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch bộ ung thư

Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch bộ ung thư, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

60

69

Chất thử miễn dịch định lượng tổng của kích tố sinh dục màng đệm của người (hCG) và tiểu đơn vị β hCG

Chất thử miễn dịch để định lượng tổng của kích tố sinh dục màng đệm của người (hCG) và tiểu đơn vị β hCG trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng hCG. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

1.000

70

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng HCG+  β hCG

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng HCG+ beta, Thành phần: huyết thanh chứa hCG với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

71

Chất thử miễn dịch định lượng cortisol

Chất thử miễn dịch để định lượng cortisol trong huyết  thanh, huyết tương và nước bọt người. Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng cortisol. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

2.000

72

Dung dịch định chuẩn định lượng Cortisol

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng Cortisol, Thành phần: huyết thanh chứa cortisol với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

8

73

Chất thử miễn dịch định lượng nội tiết tố tuyến cận giáp (PTH)

Xét nghiệm miễn dịch dùng để định lượng nội tiết tố tuyến cận giáp trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin; Kháng thể đơn dòng kháng PTH. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

200

74

Dung dịch định chuẩn xét nghiệm miễn dịch định lượng PTH

Chuẩn xét nghiệm định lượng Elecsys PTH xác định PTH nguyên vẹn (nội tiết tố tuyến cận giáp). Thành phần: huyết thanh người đông khô chứa PTH tổng hợp với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

75

Chất thử miễn dịch để định lượng 25‑hydroxyvitamin D

Xét nghiệm dùng để định lượng 25‑hydroxyvitamin D toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người. Thành phần: Thuốc thử tiền xử lý 1: Dithiothreitol; Thuốc thử tiền xử lý 2: Natri hydroxide; Vi hạt phủ Streptavidin; Protein gắn kết vitamin D; Vitamin D. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

500

76

Dung dịch định chuẩn  xét nghiệm miễn dịch định lượng Vitamin D

Chuẩn xét nghiệm định lượng Vitamin D. Thành phần: huyết thanh chứa 25‑OH vitamin D3 với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

4

77

Chất pha loãng miễn dịch

Chất pha loãng mẫu kết hợp với thuốc thử xét nghiệm. Thành phần: hỗn hợp protein. Đóng gói 2x16ml. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

160

78

Chất thử kiểm tra chất lượng định tính Syphilis

Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch định tính Syphilis, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

24

79

Dung dịch hệ thống dùng để rửa bộ phát hiện của máy phân tích xét nghiệm miễn dịch

Dung dịch hệ thống dùng làm sạch bộ phận phát hiện trên máy phân tích xét nghiệm miễn dịch sinh hóa tự động. Thành phần: KOH; chất tẩy. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

400.000

80

Dung dịch hệ thống dùng để phát tín hiệu điện hóa cho máy phân tích xét nghiệm miễn dịch

Dung dịch hệ thống dùng để phát tín hiệu điện hóa. Thành phần: Đệm phosphate; tripropylamine; chất tẩy. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

400.000

81

Cốc đựng mẫu

Cốc đựng mẫu, Thành phần cấu tạo: Nhựa Polypropylene. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

cái

161.280

82

Dung dịch kiểm tra chất lượng

Dung dịch kiểm tra chất lượng, Thành phần: huyết thanh với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

24

83

Que thử nước tiểu 10 thông số

Thành phần hóa chất bao gồm: Bạch cầu, Nitrite, Protein, thể ketone, Urobilinogen, Bilirubin, máu …Tương thích với máy tại Bệnh viện.

Test

40.000

84

Dung dịch rửa cho máy phân tích khí máu, điện giải

Dung dịch bão dưỡng, khử trùng, loại bỏ protein, làm sạch bề mặt dụng cụ. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

625

85

Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu

Bộ thuốc thử bao gồm: Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu máy tự động, 2 mức. Tương thích với máy tại Bệnh viện.

ml

2.400

 

  1. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế:
  • Địa điểm giao hàng: khoa Dược - bệnh Viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới.
  • Hàng hóa phải được đóng gói theo đúng quy cách của Nhà sản xuất và không bị hư hỏng, nứt vỡ, biến dạng trong quá trình giao hàng. Công ty chịu chi phí vận chuyển hàng, bốc xếp; chi phí trả lại hàng (nếu hàng hóa không đạt yêu cầu).
  1. Thời gian giao hàng dự kiến:
  • Thời gian thực hiện hợp đồng: 06 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
  • Tiến độ cung cấp: 03-05 ngày kể từ ngày nhận được kế hoạch gọi hàng của Bệnh viện.
  1. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: không tạm ứng.
  2. Công ty chào giá trọn gói một hoặc nhiều gói thầu trong kế hoạch của bệnh viện.

Đề nghị các công ty chào giá đã bao gồm thuế, phí theo quy định và toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ tại đơn vị sử dụng.

Files