Yêu Cầu Báo Giá Cho Dự Án Cung Cấp Hóa Chất Lần 2 Năm 2024
I. Thông tin cụ thể của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ông Phan Thanh Minh, Khoa Dược – Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới. SĐT: 0982 052 789
- Cách thức tiếp nhận báo giá: Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Văn thư – Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới, phường Nam Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ ngày 09 tháng 5 năm 2024 đến 17 giờ ngày 20 tháng 5 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày tháng 5 năm 2024
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục thiết bị y tế:
STT |
STT lô |
Danh mục hàng hóa |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
|
Gói 1: HÓA CHẤT MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
|
Lô 1: 09 danh mục |
|
|
|
1 |
1 |
Dung dịch rửa kim |
Kim hút mẫu được rửa lại với dung dịch này sau khi rửa bằng sodium hypochloride để ngăn ngừa các chất không đặc hiệu bám vào kim. |
ml |
100 |
2 |
2 |
Hóa chất xét nghiệm kháng nguyên HBsAg |
Hóa chất định tính kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBsAg), Thành phần: anti-HBs phủ vi hạt trong dung dịch MES với chất ổn định protein, 1 anti-HBs và anti-HBscó đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate với huyết tương người và chất ổn định protein, dung dịch đệm rửa phụ chứa dung dịch đệm MES. |
Test |
1.500 |
3 |
3 |
Hóa chất xét nghiệm kháng nguyên, kháng thể HIV |
Hóa chất xét nghiệm định tính đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc loại 2 (HIV-1/HIV-2), Thành phần: Vi hạt được phủ kháng nguyên HIV-1/HIV-2 (tái tổ hợp) và kháng thể HIV p24 (đơn dòng, chuột). Chất kết hợp gồm kháng nguyên HIV-1 (tái tổ hợp) có đánh dấu acridinium, các peptid tổng hợp HIV-1/HIV-2 có đánh dấu acridinium, và kháng thể HIV p24 có đánh dấu acridinium, chứa dung dịch pha loãng xét nghiệm. |
Test |
1.000 |
4 |
4 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng TSH |
Hóa chất xét nghiệm để định lượng hormon kích thích tuyến giáp ở người (thyroid stimulating hormone - TSH), Thành phần: Anti-β TSH phủ vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein, Anti-α TSH chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein, TSH Assay Diluent trong dung dịch đệm TRIS. |
Test |
500 |
5 |
5 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Free T4 |
Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để định lượng thyroxine tự do (Free T4), Thành phần: anti-T4 phủ trên Vi hạt, Chất kết hợp T3 đánh dấu acridinium. |
Test |
500 |
6 |
6 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Ferritin |
Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để định lượng ferritin, Thành phần: Anti-Ferritin phủ trên vi hạt, :Anti-Ferritin chất kết hợp có đánh dấu acridinium. |
Test |
500 |
7 |
7 |
Hóa chất xét nghiệm định tính Syphilis |
Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để phát hiện định tính các kháng thể kháng Treponema pallidum (TP), Thành phần: Microparticles Kháng nguyên TP phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm HEPES có chất tẩy; Chất kết hợp kháng thể kháng IgG/IgM từ chuột đánh dấu acridinium. |
Test |
1.000 |
8 |
8 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Procalcitonin |
Hóa chất xét nghiệm miễn dịchđể định lượng procalcitonin (PCT), Thành phần: Anti-PCT phủ trên vi hạt trong đệm TRIS với chất ổn định protein, IgG chuột, và Triton X-405, chất kết hợp đánh dấu acridinium, Anti-PCT trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein và Triton X-405. |
Test |
500 |
9 |
9 |
Bộ thuốc thử định lượng in vitro peptide lợi niệu natri type B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP) |
Hóa chất xét nghiệm định lượng peptide lợi niệu natri type B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP), Thành phần: Kháng thể kháng NT-proBNP có biotin, phủ trên vi hạt trong đệm Bis-TRIS với chất ổn định protein và Tween 20; Chất kết hợp Anti-NT-proBNP có đánh dấu acridinium-trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein và Tween 20. |
Test |
500 |
|
|
Lô 2: 46 danh mục |
|
|
- |
10 |
1 |
Chất thử miễn dịch định lượng thyrotropin |
Chất thử miễn dịch dùng để định lượng thyrotropin trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
4.000 |
11 |
2 |
Dung dịch định chuẩn định lượng thyrotropin |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng thyrotropin, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh ở 2 khoảng nồng độ. |
ml |
5 |
12 |
3 |
Chất thử miễn dịch định lượng triiodothyronine tự do |
Chất thử miễn dịch để định lượng triiodothyronine tự do trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
1.000 |
13 |
4 |
Dung dịch định chuẩn định lượng triiodothyronine |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng triiodothyronine, Thành phần: huyết thanh chứa T3 với hai khoảng nồng độ. |
ml |
4 |
14 |
5 |
Chất thử miễn dịch định lượng thyroxine tự do |
Chất thử miễn dịch dùng để định lượng thyroxine tự do trong huyết thanh và huyết tương, Thành phần: |
test |
4.000 |
15 |
6 |
Dung dịch định chuẩn định lượng thyroxine tự do |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng thyroxine tự do, Thành phần: hỗn hợp đệm/protein chứa L‑thyroxine với 2 khoảng nồng độ. |
ml |
4 |
16 |
7 |
Dung dịch định chuẩn miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa kháng thể |
ml |
12 |
17 |
8 |
Chất thử miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroid peroxidase |
Chất thử miễn dịch dùng để định lượng kháng thể kháng thyroid peroxidase trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
500 |
18 |
9 |
Dung dịch định chuẩn định lượng kháng thể kháng Thyroid peroxidase. |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng kháng thể kháng Thyroid peroxidase, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa kháng |
ml |
6 |
19 |
10 |
Chất thử miễn dịch định tính kháng thể kháng vi rút viêm gan C (HCV) |
Chất thử miễn dịch để phát hiện định tính kháng thể kháng vi rút viêm gan C (HCV) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
2.000 |
20 |
11 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định tính Anti-HCV |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định tính Anti-HCV, Thành phần: huyết thanh chứng. |
ml |
21 |
21 |
12 |
Chất thử miễn dịch định tính kháng nguyên HIV |
Chất thử miễn dịch để định tính kháng nguyên HIV‑1 p24 và kháng thể kháng HIV‑1, bao gồm nhóm O, và HIV‑2 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
8.000 |
22 |
13 |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch HIV combi PT, HIV Duo và HIV Ag |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch HIV combi PT, HIV Duo và HIV Ag, Thành phần: huyết thanh chứng. |
ml |
12 |
23 |
14 |
Chất thử miễn dịch định tính kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) |
Chất thử miễn dịch để định tính kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
9.000 |
24 |
15 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định tính HBsAg |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định tính HBsAg, Thành phần: huyết thanh chứng. |
ml |
62 |
25 |
16 |
Chất thử miễn dịch để định lượng PCT (procalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người. |
Chất thử miễn dịch để định lượng PCT (procalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
800 |
26 |
17 |
Chất thử miễn dịch định lượng isoenzyme MB của creatine kinase |
Chất thử miễn dịch để định lượng isoenzyme MB của creatine kinase trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
4.000 |
27 |
18 |
Chất thử miễn dịch định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide |
Chất thử miễn dịch để định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
1.200 |
28 |
19 |
Chất thử miễn dịch định lượng troponin T |
Chất thử miễn dịch để định lượng troponin T tim trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
3.200 |
29 |
20 |
Dung dịch định chuẩn định lượng troponin T |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng troponin T tim, Thành phần: huyết thanh người chứa troponin T với 2 khoảng nồng độ. |
ml |
4 |
30 |
21 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng troponin T |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng troponin T tim, Thành phần: huyết thanh chứa troponin T và troponin I với hai khoảng nồng độ. |
ml |
8 |
31 |
22 |
Chất thử miễn dịch định lượng α1‑fetoprotein |
Chất thử miễn dịch để định lượng α1‑fetoprotein trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
700 |
32 |
23 |
Dung dịch định chuẩn định lượng α1‑fetoprotein |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng α1‑fetoprotein, Thành phần: huyết thanh chứa AFP với 2 khoảng nồng độ. |
ml |
4 |
33 |
24 |
Chất thử miễn dịch định lượng kháng nguyên ung thư phôi (CEA) |
Chất thử miễn dịch để định lượng kháng nguyên ung thư phôi (CEA) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
2.000 |
34 |
25 |
Dung dịch định chuẩn định lượng CEA |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng CEA, Thành phần: hỗn hợp đệm/protein chứa CEA với 2 khoảng nồng độ. |
ml |
4 |
35 |
26 |
Chất thử miễn dịch định lượng CA 15‑3 |
Chất thử miễn dịch để định lượng CA 15‑3 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
500 |
36 |
27 |
Dung dịch định chuẩn định lượng CA 15-3 |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-3, Thành phần: huyết thanh ở 2 nồng độ. |
ml |
4 |
37 |
28 |
Chất thử miễn dịch định lượng CA 72‑4 |
Chất thử miễn dịch để định lượng CA 72‑4 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
200 |
38 |
29 |
Dung dịch định chuẩn định lượng CA 72-4 |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA 72-4, Thành phần: huyết thanh chứa CA 72‑4 với hai khoảng nồng độ. |
ml |
4 |
39 |
30 |
Chất thử miễn dịch định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC) |
Chất thử miễn dịch để định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
100 |
40 |
31 |
Dung dịch định chuẩn định lượng SCC |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng SCC, Thành phần: huyết thanh ở 2 khoảng nồng độ. |
ml |
4 |
41 |
32 |
Chất thử miễn dịch định lượng HE4 |
Chất thử miễn dịch dùng để định lượng HE4 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
200 |
42 |
33 |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch bộ ung thư |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch bộ ung thư, Thành phần: huyết thanh chứng. |
ml |
24 |
43 |
34 |
Chất thử miễn dịch để định lượng 25‑hydroxyvitamin D |
Xét nghiệm dùng để định lượng 25‑hydroxyvitamin D toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người. |
test |
500 |
44 |
35 |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm miễn dịch định lượng Vitamin D |
Chuẩn xét nghiệm định lượng Vitamin D |
ml |
4 |
45 |
36 |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch định lượng Vitamin D và các xét nghiệm khác |
Kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch |
ml |
12 |
46 |
37 |
Chất thử miễn dịch bán định lượng tự kháng thể IgG người kháng peptide citrulline hóa dạng vòng |
Chất thử miễn dịch để bán định lượng tự kháng thể IgG người kháng peptide citrulline hóa dạng vòng trong huyết thanh người; Thành phần: |
test |
400 |
47 |
38 |
Chất thử kiểm tra chất lượng miễn dịch Anti-CCP |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch Anti-CCP, Thành phần: huyết thanh với 2 khoảng nồng độ. |
ml |
8 |
48 |
39 |
Chất pha loãng miễn dịch |
Chất pha loãng mẫu kết hợp với thuốc thử xét nghiệm, Thành phần: hỗn hợp protein. |
ml |
160 |
49 |
40 |
Dung dịch hệ thống dùng để rửa bộ phát hiện của máy phân tích xét nghiệm miễn dịch |
Dung dịch hệ thống dùng làm sạch bộ phận phát hiện trên máy phân tích xét nghiệm miễn dịch sinh hóa tự động |
ml |
40.000 |
50 |
41 |
Dung dịch hệ thống dùng để phát tín hiệu điện hóa cho máy phân tích xét nghiệm miễn dịch |
Dung dịch hệ thống dùng để phát tín hiệu điện hóa |
ml |
40.000 |
51 |
42 |
Dung dịch rửa dùng để loại bỏ các chất có tiềm năng gây nhiễu việc phát hiện các tín hiệu. |
Dung dịch rửa dùng để loại bỏ các chất có tiềm năng gây nhiễu việc phát hiện các tín hiệu |
ml |
240.000 |
52 |
43 |
Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích miễn dịch trong quá trình vận hành khi thay đổi thuốc thử |
Dung dịch làm sạch để rửa các máy phân tích xét nghiệm miễn dịch |
ml |
840 |
|
|
Tổng cộng gói 1: 52 danh mục
|
|
- |
|
|
|
Gói 2: HÓA CHẤT ĐÔNG MÁU, ĐỊNH NHÓM MÁU VÀ HUYẾT HỌC
|
|
- |
|
|
|
Lô 1: 06 danh mục |
|
|
- |
53 |
1 |
Hoá chất rửa máy đông máu loại I |
Sử dụng để rửa kim trên hệ thống máu đông máu tự động |
ml |
1.000 |
54 |
2 |
Hoá chất rửa máy đông máu loại II |
Sử dụng để rửa kim trên hệ thống máu đông máu tự động |
ml |
1.500 |
55 |
3 |
Hóa chất chạy nội kiểm cho xét nghiệm đông máu mức 2 |
Sử dung để kiểm chuẩn các xét nghiệm đông máu ở dải điều trị chống đông đường uống từ mức trung bình tới mức cao, giá trị được cung cấp cho các xét nghiệm APTT, PT |
ml |
50 |
56 |
4 |
Hóa chất kiểm chuẩn dải bệnh lý cho các xét nghiệm APTT, PT, Fibrinogen, các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen |
Hóa chất phù hợp sử dụng cho hệ thống xét nghiệm đông máu tự động và ngưng tập tiểu cầu |
ml |
50 |
57 |
5 |
Sử dụng để xác định thời gian thrombin (TT) |
Hóa chất phù hợp sử dụng cho hệ thống xét nghiệm đông máu tự động và ngưng tập tiểu cầu |
ml |
750 |
58 |
6 |
Hóa chất chạy hiệu chuẩn cho xét nghiệm đông máu |
Sử dụng để hiệu chuẩn cho các xét nghiệm PT, Fibrinogen, các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen. |
ml |
20 |
|
|
Lô 2: 5 danh mục |
|
|
- |
59 |
1 |
Dung dịch pha loãng máu toàn phần |
Sử dụng để đo số lượng, kích thước hồng cầu và tiểu cầu, cũng là chất ly giải để đo Hemoglobin. |
Lít |
600 |
60 |
2 |
Dung dịch ly giải hồng cầu |
Sử dụng để đo nồng độ hemoglobin trong máu |
Lít |
9 |
61 |
3 |
Dung dịch ly giải trên kênh đo WNR |
Sử dụng để đếm số lượng bạch cầu, số lượng bạch cầu basophils, số lượng hồng cầu |
Lít |
15 |
62 |
4 |
Dung dịch ly giải trên kênh đo WDF. |
Sử dụng để đếm số lượng các loại bạch cầu: neutrophils, lymphocytes, eosinophils, m |
Lít |
10 |
63 |
5 |
Hóa chất nhuộm nhân để xác định các tế bào bạch cầu, hồng cầu nhân và bạch cầu ưa baso |
Sử dụng để nhuộm nhân tế bào nhằm đếm số lượng bạch cầu, số lượng bạch cầu basophils, số lượng hồng cầu nhân |
ml |
328 |
|
|
Tổng cộng gói 2: 11 danh mục
|
|
- |
|
|
|
Gói 3 - HÓA CHẤT SINH HÓA
|
|
- |
|
|
|
Lô 1: 16 danh mục |
|
|
- |
64 |
1 |
Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa |
Dung dịch rửa hệ thống. Thành phần: Sodium Hydroxide; Sulfonic acids; muối natri … ; |
ml |
25.000 |
65 |
2 |
Định lượng Albumin |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Albumin, Thành phần: Succinate buffer; Bromocresol green; |
ml |
348 |
66 |
3 |
Định lượng Protein toàn phần |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Protein toàn phần ; Thành phần: Sodium hydroxide; Potassium sodium tartrate; Copper sulphate; Potassium iodide. |
ml |
400 |
67 |
4 |
Định lượng Low density lipoprotein Cholesterol (LDL-C) |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm LDL-Cholesterol ; Thành phần: Cholesterol esterase; Cholesterol oxidase; 4-aminoantipyrine; |
ml |
2.189 |
68 |
5 |
Chất chuẩn các xét nghiệm sinh hóa |
Huyết thanh hiệu chuẩn Thành phần: Huyết thanh người có hóa chất phụ gia và enzym thích hợp từ người, động vật và thực vật. |
ml |
25 |
69 |
6 |
Chất kiểm chứng thường quy mức 1. |
Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 1, Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô chứa hóa chất phụ gia và các enzyme thích hợp có nguồn gốc con người và động vật. |
ml |
35 |
70 |
7 |
Chất kiểm chứng thường quy mức 2. |
Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 2. Thành phần: Huyết thanh người đông khô có hóa chất phụ gia và enzym thích hợp có nguồn gốc từ người và động vật. |
ml |
25 |
71 |
8 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin trực tiếp ; Thành phần: 3,5 Dichlorophenyl diazonium tetrafluoroborate |
ml |
320 |
72 |
9 |
Hóa chất kiểm chứng HDL/LDL-Cholesterol |
Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HDL/LDL-Cholesterol. Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô có chứa HDL-Cholessterol và LDL-Cholesterol. |
ml |
60 |
73 |
10 |
Hóa chất kiểm chứng mức 1 đo độ đục |
Chất kiểm chuẩn mức 1, Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin … ; |
ml |
2 |
74 |
11 |
Hóa chất kiểm chứng mức 2 đo độ đục |
Chất kiểm chuẩn mức 2, Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin,α-1 antitrypsin … ; |
ml |
2 |
75 |
12 |
Hóa chất kiểm chứng mức 3 đo độ đục |
Chất kiểm chuẩn mức 3, Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin, α-1 antitrypsin, Haptoglobin …. ; |
ml |
2 |
76 |
13 |
Hóa chất hiệu chuẩn LDL |
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm LDL.. Thành phần:Huyết thanh người dạng bột đông khô chứa LDL-Cholesterol (người). |
ml |
2 |
77 |
14 |
Đo hoạt độ Amylase |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm α-Amylase ; Thành phần: Calcium acetate; Potassium thiocyanate … ; |
ml |
320 |
78 |
15 |
Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch |
Dung dịch làm sạch chứa acid clohydric. |
ml |
7.500 |
79 |
16 |
Dung dịch phân tích điện giải |
Chất chuẩn chuẩn điện giải mức giữa. Thành phần: Na+ ; K + ; Cl- ; |
ml |
40.000 |
|
|
Lô 2: 15 danh mục
|
|
- |
|
80 |
1 |
Chất thử định lượng urea/urea nitrogen |
Chất thử sinh hóa để định lượng urea/urea nitrogen trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người, Thành phần: NaCl 9 %, đệm. |
Test |
7.500 |
81 |
2 |
Chất thử định lượng aspartate aminotransferase (AST) |
Chất thử sinh hóa để định lượng aspartate aminotransferase (AST) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
Test |
7.500 |
82 |
3 |
Chất thử định lượng alanine aminotransferase (ALT) |
Chất thử sinh hóa để định lượng alanine aminotransferase (ALT) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
Test |
10.000 |
83 |
4 |
Dung dịch định chuẩn định lượng các yếu tố thấp khớp (RF) |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng RF, Thành phần: |
ml |
5 |
84 |
5 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng các yếu tố thấp khớp (RF) |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng RF, Thành phần: huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (RF). |
ml |
4 |
85 |
6 |
Chất thử định lượng protein |
Chất thử sinh hóa để định lượng protein trong nước tiểu và dịch não tủy người, Thành phần: |
Test |
750 |
86 |
7 |
Chất thử để định lượng albumin |
Chất thử sinh hóa để định lượng albumin trong nước tiểu, huyết thanh, huyết tương và dịch não tủy người, Thành phần: |
Test |
1.000 |
87 |
8 |
Chất thử định lượng ethanol |
Chất thử sinh hóa để định lượng ethanol trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người. |
Test |
300 |
88 |
9 |
Dung dịch định lượng natri, kali và chloride sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Internal |
Dung dịch định lượng natri, kali và chloride trong huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Internal, Thành phần: Đệm; triethanolamine; natri chloride: natri acetate; kali chloride. |
ml |
20.000 |
89 |
10 |
Dung dịch định lượng natri, kali và chloride sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Diluent |
Dung dịch định lượng natri, kali và chloride trong huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Diluent, Thành phần: Đệm; triethanolamine. |
ml |
12.000 |
90 |
11 |
Chất thử định lượng Bilirubin trực tiếp |
Xét nghiệm dùng để định lượng bilirubin trực tiếp trong huyết thanh và huyết tương người |
Test |
700 |
91 |
12 |
Chất thử định lượng Protein toàn phần |
Xét nghiệm dùng để định lượng protein toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người |
Test |
3.000 |
92 |
13 |
Chất thử định lượng glucose |
Chất thử sinh hóa để định lượng glucose trong huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và dịch não tủy người, Thành phần: chất đệm |
Test |
4.000 |
93 |
14 |
Chất thử định lượng Cholesterol |
Chất thử sinh hóa để định lượng cholesterol trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: Chất đệm; Mg2+; Natri cholate … ; |
Test |
6.000 |
94 |
15 |
Chất thử định lượng LDL-cholesterol |
Chất thử sinh hóa để định lượng LDL-cholesterol trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
Test |
4.000 |
|
|
Tổng cộng gói 3: 31 danh mục
|
|
- |
|
|
|
Gói 4: HÓA CHẤT KHÁC
|
|
- |
|
95 |
1 |
Chai cấy máu phát hiện vi sinh vật hiếu khí |
Sử dụng trong quy trình nuôi cấy và phục hồi hiếu khí các vi sinh vật từ mẫu máu. Thành phần: Soybean-Casein digest Broth: 3%; Chiết xuất nấm men: 0,25%; Acid Amin: 0,25%; Đường: 0,2% ….; Nước đã xử lý: 30ml. |
Chai |
750 |
96 |
2 |
Kít đo tải lượng virus Hepatitis B |
Bộ xét nghiệm IVD định lượng DNA Hepatitis B Virus (HBV) bằng kỹ thuật Real-time PCR. Thuốc thử đóng gói dạng đông khô trừ chứng âm. Trong cùng một lô chỉ sử dụng cùng một đường chuẩn: |
Test |
576 |
97 |
3 |
Kit tách chiết ARN/ADN thủ công (Tách chiết HBV) |
Bộ xét nghiệm IVD chỉ định cho quy trình ly trích và tinh sạch DNA bộ gen, DNA/RNA virus, DNA vi khuẩn bằng công nghệ cột lọc. Có Carrier RNA hỗ trợ tách chiết. |
Test |
750 |
98 |
4 |
Bộ xét nghiệm định typ và định lượng 14 genotype Human Papilloma Virus (HPV) |
Bộ xét nghiệm IVD định tính kiểu gen và định lượng từng typ cho 14 typ Human Papilloma virus nguy cơ cao bằng kỹ thuật Real-time PCR. |
Test |
400 |
99 |
5 |
Tách chiết tay mẫu HPV |
Bộ xét nghiệm IVD chỉ định cho quy trình ly trích và tinh sạch DNA/RNA virus bằng công nghệ cột lọc có độ tinh sạch cao, thích hợp cho ly trích HCV, HBV. Có Carrier RNA hỗ trợ tách chiết, tăng khả năng thu hồi RNA virus có mật độ thấp. |
test |
400 |
100 |
6 |
Hóa chất dùng cho máy phân tích khí máu |
Đo các thông số: |
test |
1.500 |
101 |
7 |
Card xét nghiệm trong môi trường nước muối hoặc men |
Sàng lọc và định danh kháng thể bất thường, hòa hợp và định nhóm ngược, phát hiện các kháng thể ở 4oC và 18-25oC như kháng thể M , N, P1, Le (a,b), I. Thiếu máu tán huyết liên quan đến kháng thể lạnh. |
test |
1.440 |
102 |
8 |
Card định nhóm máu ABO và Rhesus |
Xác định nhóm máu ABO/RhD với người nhận. |
test |
1.440 |
103 |
9 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm ALT, ALTPLc, AST, và ASTPLc |
Hoá chất hiệu chuẩn xét nghiệm ALT, ALTPLc, AST, và ASTPLc, hành phần: Albumin huyết thanh bò; chất bảo quản; nồng độ chất đang được phân tích theo từng lô (alanine aminotranserferase (tim lợn); aspartate aminotransferase (tim lợn). |
ml |
9 |
|
|
Tổng cộng gói 4: 09 danh mục
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 4 gói: 103 danh mục
|
|
|
- Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế:
- Địa điểm giao hàng: Khoa Dược - Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới.
- Hàng hóa phải được đóng gói theo đúng quy cách của Nhà sản xuất và không bị hư hỏng, nứt vỡ, biến dạng trong quá trình giao hàng. Công ty chịu chi phí vận chuyển hàng, bốc xếp; chi phí trả lại hàng (nếu hàng hóa không đạt yêu cầu).
- Thời gian giao hàng dự kiến:
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
- Tiến độ cung cấp: 03-05 ngày kể từ ngày nhận được kế hoạch gọi hàng của Bệnh viện.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: không tạm ứng.
5. Công ty chào giá trọn gói một hoặc nhiều gói thầu trong kế hoạch của Bệnh viện.
Đề nghị các công ty chào giá đã bao gồm thuế, phí theo quy định và toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ tại đơn vị sử dụng.