Thư Mời Chào Giá
I. Thông tin cụ thể của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ông Phan Thanh Minh, Khoa Dược – Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới. SĐT: 0982 052 789
- Cách thức tiếp nhận báo giá: Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Văn thư – Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới, phường Nam Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ ngày 24 tháng 11 năm 2023 đến 17 giờ ngày 05 tháng 12 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2023
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục thiết bị y tế:
STT |
Danh mục hàng hóa |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
Gói 1: HÓA CHẤT MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
Lô 1: 60 danh mục |
|
|
|
1 |
Dung dịch rửa kim |
Kim hút mẫu được rửa lại với dung dịch này sau khi rửa bằng sodium hypochloride để ngăn ngừa các chất không đặc hiệu bám vào kim. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
200 |
2 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm HBeAg |
Chất hiệu chuẩn cho hệ thống cho xét nghiệm định tính kháng nguyên e virus viêm gan B (HBeAg), Thành phần: Mẫu chuẩn 1 chứa dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein . Mẫu chuẩn 2 có thành phần DNA tái tổ hợp từ HBeAg trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
16 |
3 |
Hóa chất nội kiểm xét nghiệm HBeAg |
Chất kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại của hệ thống cho xét nghiệm định tính kháng nguyên e virus viêm gan B (HBeAg), Mẫu chứng âm chứa huyết tương người đã vôi hóa, Mẫu chứng dương chứa HBeAg DNA tái tổ hợp trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
32 |
4 |
Hóa chất xét nghiệm kháng nguyên HBeAg |
Hóa chất định tính kháng nguyên e của virus viêm gan B (HBeAg), Thành phần: kháng thể kháng kháng nguyên e của virus viêm gan B phủ trên bề mặt vi hạt; Kháng thể kháng kháng nguyên e virus viêm gan B có đánh dấu acridinium, Dung dịch đệm phosphate với huyết tương người đã hóa vôi lại và chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
1.000 |
5 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm Anti-Hbe |
Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính phát hiện kháng thể kháng kháng nguyên e virus viêm gan B (Anti-HBe), Thành phần: chứa huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
4 |
6 |
Hóa chất nội kiểm xét nghiệm Anti-Hbe |
Chất kiểm tra độ xác thực và độ chính xác của hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính phát hiện kháng thể kháng kháng nguyên e virus viêm gan B (anti-HBe), Thành phần: trong huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
16 |
7 |
Hóa chất xét nghiệm kháng thể kháng kháng nguyên Anti-Hbe |
Hóa chất để định tính kháng thể kháng kháng nguyên e của virus viêm gan B (anti-HBe), Thành phần: kháng thể kháng kháng nguyên e virus viêm gan B phủ trên bề mặt vi hạt, kháng thể kháng kháng nguyên e virus viêm gan B có đánh dấu acridinium, Kháng nguyên e virus viêm gan B. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
500 |
8 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm HBsAg |
Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính và khẳng định có kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBsAg), Thành phần: Mẫu chuẩn 1 chứa HBsAg người tinh sạch dạng bất hoạt, Mẫu chuẩn 2 chứa huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
32 |
9 |
Hóa chất nội kiểm xét nghiệm HBsAg |
Chất kiểm tra độ chính xác của xét nghiệm và phát hiện độ lệch hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính và khẳng định có kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBsAg), Mẫu chứng âm có thành phần là huyết tương người đã vôi hóa.Mẫu chứng dương có thành phần là HBsAg người dạng tinh sạch đã bất hoạt. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
80 |
10 |
Hóa chất xét nghiệm kháng nguyên HBsAg |
Hóa chất định tính kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBsAg), Thành phần: anti-HBs phủ vi hạt trong dung dịch MES với chất ổn định protein, 1 anti-HBs và anti-HBscó đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate với huyết tương người và chất ổn định protein, dung dịch đệm rửa phụ chứa dung dịch đệm MES. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
15.000 |
11 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm Anti-HCV |
Chất hiệu chuẩn hệ thống cho xét nghiệm định tính phát hiện kháng thể kháng virus viêm gan C (Anti-HCV) trong huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
12 |
12 |
Hóa chất nội kiểm xét nghiệm Anti- HCV |
Chất kiểm tra việc hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính phát hiện kháng thể kháng virus viêm gan C (Anti-HCV) được điều chế trong huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
64 |
13 |
Hóa chất xét nghiệm kháng thể Anti-HCV |
Hóa chất xét nghiệm định tính kháng thể kháng virus viêm gan C (anti-HCV), chứa vi hạt phủ kháng nguyên HCV chứa chất kết hợp kháng thể từ chuột kháng IgG/IgM có đánh dấu acridinium, chứa dung dịch đệm TRIS với ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
10.000 |
14 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm HIV |
Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính phát hiện đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch týp 1 và/hoặc týp 2 (HIV-1/HIV-2) Thành phần: Mẫu chuẩn chứa tế bào virus HIV đã ly giải được tinh sạch. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
16 |
15 |
Hóa chất nội kiểm xét nghiệm HIV |
Chất ước tính độ chính xác của xét nghiệm và phát hiện độ lệch hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định tính phát hiện đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch týp 1 và/hoặc týp 2 (HIV-1/HIV-2), Thành phần: Mẫu chứng Âm, Mẫu chứng Dương 1, và Mẫu chứng Dương 2 được chuẩn bị trong huyết tương người đã vôi hóa. Mẫu chứng Dương 1 (bất hoạt) có phản ứng với anti-HIV-1. Mẫu chứng Dương 2 (bất hoạt) có phản ứng với anti-HIV-2. Mẫu chứng Dương 3 là tế bào virus HIV đã ly giải được tinh sạch. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
160 |
16 |
Hóa chất xét nghiệm kháng nguyên, kháng thể HIV |
Hóa chất xét nghiệm định tính đồng thời kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc loại 2 (HIV-1/HIV-2), Thành phần: Vi hạt được phủ kháng nguyên HIV-1/HIV-2 (tái tổ hợp) và kháng thể HIV p24 (đơn dòng, chuột). Chất kết hợp gồm kháng nguyên HIV-1 (tái tổ hợp) có đánh dấu acridinium, các peptid tổng hợp HIV-1/HIV-2 có đánh dấu acridinium, và kháng thể HIV p24 có đánh dấu acridinium, chứa dung dịch pha loãng xét nghiệm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
15.000 |
17 |
Dung dịch rửa đệm đậm đặc |
Dung dịch rửa máy, Thành phần: Muối đệm phosphate 1.5M. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
175.500 |
18 |
Dung dịch hệ thống |
Dung dịch xúc tác dùng, Thành phần dung dịch chứa sodium hydroxide 0,35 N. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
136.500 |
19 |
Dung dịch xử lý tiền xúc tác |
Dung dịch xử lý tiền xúc tác, thành phần: 1,32% Hydrogen Peroxide. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
78.000 |
20 |
Cốc đựng mẫu |
Cốc đựng mẫu được dùng trong xét nghiệm, Hộp 1.000 cái. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
2.000 |
21 |
Cóng phản ứng |
Cốc nhựa sử dụng một lần để chứa dung dịch phản ứng, Thành phần: nhựa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
140.000 |
22 |
Màng ngăn hóa chất |
Màng ngăn hóa chất, chống bay hơi, chống bị đổ được dùng trong xét nghiệm, Thành phần: nhựa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
1.000 |
23 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm TSH |
Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định lượng hormon kích thích tuyến giáp người (TSH), Mẫu chuẩn 1 có thành phần là dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein. Mẫu chuẩn 2 có thành phần là TSH trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
16 |
24 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng TSH |
Hóa chất xét nghiệm để định lượng hormon kích thích tuyến giáp ở người (thyroid stimulating hormone - TSH), Thành phần: Anti-β TSH phủ vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein, Anti-α TSH chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein, TSH Assay Diluent trong dung dịch đệm TRIS. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
2.500 |
25 |
Hóa chất chuẩn cho xét nghiệm Free T3 |
Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định lượng triiodothyronine tự do (Free T3) trong huyết thanh và huyết tương người, Mẫu chuẩn được điều chế trong huyết thanh người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
48 |
26 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Free T3 |
Hóa chất xét nghiệm để định lượng triiodothyronine tự do (Free T3), Thành phần: anti-T3 phủ vi hạt, Chất kết hợp T3 đánh dấu acridinium. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
800 |
27 |
Huyết thanh kiểm soát chất lượng xét nghiệm |
Chất kiểm soát chất lượng xét nghiệm nhằm theo dõi độ lặp lại của các quy trình xét nghiệm, được điều chế từ huyết thanh người có bổ sung những nguyên vật liệu hóa sinh đã được tinh sạch, hóa chất, thuốc, chất bảo quản và chất ổn định. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
300 |
28 |
Hóa chất chuẩn cho xét nghiệm Free T4 |
Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định lượng thyroxine tự do (Free T4), Thành phần: mẫu chuẩn được điều chế trong huyết thanh người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
48 |
29 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Free T4 |
Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để định lượng thyroxine tự do (Free T4), Thành phần: anti-T4 phủ trên Vi hạt, Chất kết hợp T3 đánh dấu acridinium. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
2.500 |
30 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm Anti-HBs |
Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện xét nghiệm định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (anti HBs), được pha chế trong huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
48 |
31 |
Hóa chất nội kiểm xét nghiệm Anti-HBs |
Chất ước tính độ chính xác của xét nghiệm và phát hiện độ lệch hệ thống khi thực hiện định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt viên gan B (anti-HBs), được điều chế trong huyết tương người đã vôi hóa lại. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
48 |
32 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Anti-HBs |
Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt viêm gan B (anti-HBs). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
800 |
33 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm Total β-hCG |
Chất hiệu chuẩn hệ thống cho xét nghiệm định lượng và định tính hormon kích thích tố màng đệm beta (beta human chorionic gonadotropin), được điều chế trong huyết thanh người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
48 |
34 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Total β-hCG |
Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để định lượng và định tính beta human chorionic gonadotropin (β-hCG), Thành phần: anti-β-hCG phủ trên Vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein, Chất kết hợp anti-β-hCG có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
1.500 |
35 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm Syphilis |
Chất hiệu chuẩn hệ thống cho xét nghiệm phát hiện định tính kháng thể kháng Treponema pallidum (TP), Mẫu chuẩn được chuẩn bị trong huyết tương người đã canxi hóa, có phản ứng với anti-TP. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
12 |
36 |
Hóa chất nội kiểm xét nghiệm Syphilis |
Chất ước tính độ chính xác và phát hiện độ lệch sai số hệ thống cho xét nghiệm phát hiện định tính kháng thể kháng Treponema pallidum (TP), Mẫu chứng âm và mẫu chứng dương được chuẩn bị trong huyết tương người đã canxi hóa. Mẫu chứng dương có phản ứng với anti-TP. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
48 |
37 |
Hóa chất xét nghiệm định tính Syphilis |
Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để phát hiện định tính các kháng thể kháng Treponema pallidum (TP), Thành phần: Microparticles Kháng nguyên TP phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm HEPES có chất tẩy; Chất kết hợp kháng thể kháng IgG/IgM từ chuột đánh dấu acridinium. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
10.000 |
38 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm Procalcitonin |
Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện định lượng procalcitonin (PCT), Thành phần: Mẫu chuẩn A có thành phần là huyết tương người bình thường. Mẫu chuẩn B–F có các nồng độ khác nhau của PCT tái tổ hợp trong đệm phosphate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
24 |
39 |
Hóa chất nội kiểm xét nghiệm Procalcitonin |
Chất ước tính độ chính xác và phát hiện độ lệch hệ thống khi thực hiện định lượng procalcitonin (PCT), Thành phần: Mẫu chứng Nồng độ Thấp, Trung bình và Cao có PCT tái tổ hợp được chuẩn bị trong dung dịch đệm phosphate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
54 |
40 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Procalcitonin |
Hóa chất xét nghiệm miễn dịchđể định lượng procalcitonin (PCT), Thành phần: Anti-PCT phủ trên vi hạt trong đệm TRIS với chất ổn định protein, IgG chuột, và Triton X-405, chất kết hợp đánh dấu acridinium, Anti-PCT trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein và Triton X-405. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
2.000 |
41 |
Mẫu chuẩn định lượng peptide lợi niệu natri typ B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP) |
Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện định lượng peptide lợi niệu natri typ B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP), Thành phần: Mẫu chuẩn A-F chứa dung dịch đệm Tris có chất ổn định protein; Mẫu chuẩn B-F chứa NT-proBNP tái tổ hợp ở các nồng độ khác nhau. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
48 |
42 |
Mẫu chứng định lượng peptide lợi niệu natri typ B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP) |
Chất ước tính độ chính xác của xét nghiệm và phát hiện độ lệch phân tích hệ thống khi thực hiện định lượng peptide lợi niệu natri typ B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP), Thành phần: Mẫu chứng nồng độ thấp, trung bình và cao có nồng độ khác nhau của NT-proBNP tái tổ hợp trong dung dịch đệm Tris có chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
72 |
43 |
Bộ thuốc thử định lượng in vitro peptide lợi niệu natri type B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP) |
Hóa chất xét nghiệm định lượng peptide lợi niệu natri type B có acid amin đầu N tận cùng (NT-proBNP), Thành phần: Kháng thể kháng NT-proBNP có biotin, phủ trên vi hạt trong đệm Bis-TRIS với chất ổn định protein và Tween 20; Chất kết hợp Anti-NT-proBNP có đánh dấu acridinium-trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein và Tween 20. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
2.000 |
44 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm Ferritin |
Chất hiệu chuẩn hệ thống khi thực hiện định lượng ferritin, Thành phần: Mẫu chuẩn 1 và 2 có thành phần là ferritin. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
24 |
45 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Ferritin |
Hóa chất xét nghiệm miễn dịch để định lượng ferritin, Thành phần: Anti-Ferritin phủ trên vi hạt, :Anti-Ferritin chất kết hợp có đánh dấu acridinium. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
2.000 |
46 |
Mẫu chuẩn xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A |
Mẫu chuẩn xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A, Thành phần: Mẫu chuẩn được điều chế trong huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
32 |
47 |
Mẫu chứng xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A |
Mẫu chứng xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A, Thành phần: Mẫu chứng âm và mẫu chứng dương được pha chế trong huyết tương người đã vôi hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
16 |
48 |
Bộ thuốc thử xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A |
Bộ thuốc thử xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A chẩn đoán nhiễm virus viêm gan A cấp tính hay mới nhiễm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
500 |
49 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm Testosterone |
Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng Testosterone, Thành phần: Mẫu chuẩn A có thành phần dung dịch đệm PBS. Mẫu chuẩn B-F có thành phần testosterone trong dung dịch đệm PBS. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
48 |
50 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Testosterone |
Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng Testosterone, Thành phần: Anti-testosterone phủ trên vi hạt, Chất kết hợp testosterone có đánh dấu acridinium, Dung dịch pha loãng xét nghiệm cho Testosterone có thành phần phosphate và glycine trong dung dịch đệm citrate, Dung dịch pha loãng mẫu cho Testosterone có thành phần đệm PBS. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
1.000 |
51 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm Estradiol |
Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng estradiol, Thành phần: Mẫu chuẩn A chứa dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein và Mẫu chuẩn B-F chứa estradiol trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
60 |
52 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Estradiol |
Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng estradiol, Thành phần: Anti-Estradiol phủ trên Vi hạt, Chất kết hợp estradiol có đánh dấu acridinium, Dung dịch pha loãng xét nghiệm Estradiol, Dung dịch pha loãng mẫu Estradiol. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
1.000 |
53 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm FSH |
Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng hormon kích thích nang noãn (FSH), Thành phần: Mẫu chuẩn 1: chứa huyết thanh bò; Mẫu chuẩn 2 chứa FSH được pha chế trong huyết thanh bò. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
12 |
54 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng FSH |
Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng hormon kích thích nang noãn (FSH), Thành phần: anti-β FSH phủ trên vi hạt, Chất kết hợp anti-α FSH có đánh dấu acridinium. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
500 |
55 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm Progesterone |
Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng Progesterone, Thành phần: Mẫu chuẩn chứa progesterone điều chế trong huyết thanh người đã xử lý. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
16 |
56 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Progesterone |
Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng progesterone, Thành phần: Vi hạt phủ phức hợp anti-fluorescein, fluorescein progesterone, chất kết hợp anti-progesterone được đánh dấu Acridinium, Chất pha loãng xét nghiệm Progesterone. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
1.000 |
57 |
Hóa chất chuẩn xét nghiệm Prolactin |
Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng prolactin, Thành phần: Mẫu chuẩn 1 và 2 chứa prolactin trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
16 |
58 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng Prolactin |
Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng prolactin, Thành phần: anti-prolactin phủ trên Vi hạt trong dung dịch đệm TRIS với chất ổn định protein, Chất kết hợp anti prolactin có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
500 |
59 |
Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng hormon tạo hoàng thể người LH |
Mẫu chuẩn xét nghiệm định lượng hormon tạo hoàng thể người LH, Thành phần: Mẫu chuẩn A - F có thành phần là dung dịch đệm phosphate với chất ổn định protein. Mẫu chuẩn B - F có thành phần là hormon tạo hoàng thể. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
48 |
60 |
Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng hormon tạo hoàng thể người LH |
Bộ thuốc thử xét nghiệm định lượng hormon tạo hoàng thể người LH, Thành phần: Anti-ß LH kháng thể phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm HEPES với chất ổn định protein, Anti-α LH chất kết hợp có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES với chất ổn định protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
500 |
|
Lô 2: 94 danh mục |
|
|
|
61 |
Chất thử miễn dịch định lượng thyrotropin |
Chất thử miễn dịch dùng để định lượng thyrotropin trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
6.000 |
62 |
Dung dịch định chuẩn định lượng thyrotropin |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng thyrotropin, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh ở 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
26 |
63 |
Chất thử miễn dịch định lượng triiodothyronine tự do |
Chất thử miễn dịch để định lượng triiodothyronine tự do trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
3.000 |
64 |
Dung dịch định chuẩn định lượng triiodothyronine |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng triiodothyronine, Thành phần: huyết thanh chứa T3 với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
8 |
65 |
Chất thử miễn dịch định lượng thyroxine tự do |
Chất thử miễn dịch dùng để định lượng thyroxine tự do trong huyết thanh và huyết tương, Thành phần: |
test |
6.000 |
66 |
Dung dịch định chuẩn định lượng thyroxine tự do |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng thyroxine tự do, Thành phần: hỗn hợp đệm/protein chứa L‑thyroxine với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
12 |
67 |
Chất thử miễn dịch định lượng thyroglobulin |
Chất thử miễn dịch dùng để định lượng thyroglobulin trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
2.500 |
68 |
Dung dịch định chuẩn định lượng thyroglobulin |
Chuẩn xét nghiệm định lượng Tg |
ml |
12 |
69 |
Chất thử miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin |
Chất thử miễn dịch dùng để định lượng kháng thể kháng thyroglobulin trong huyết thanh và huyết tương, Thành phần: |
test |
2.500 |
70 |
Dung dịch định chuẩn miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroglobulin, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa kháng thể |
ml |
18 |
71 |
Chất thử miễn dịch định lượng kháng thể kháng thyroid peroxidase |
Chất thử miễn dịch dùng để định lượng kháng thể kháng thyroid peroxidase trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
1.500 |
72 |
Dung dịch định chuẩn định lượng kháng thể kháng Thyroid peroxidase. |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng kháng thể kháng Thyroid peroxidase, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa kháng |
ml |
12 |
73 |
Chất thử miễn dịch định lượng tự kháng thể kháng thụ thể TSH |
Chất thử miễn dịch để định lượng tự kháng thể kháng thụ thể TSH trong huyết thanh người, hành phần: |
test |
2.000 |
74 |
Dung dịch định chuẩn định lượng tự kháng thể kháng thụ thể TSH |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm miễn dịch định lượng tự kháng thể kháng thụ thể TSH, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa kháng |
ml |
24 |
75 |
Chất thử kiểm tra chất lượng Anti‑TSHR, Anti‑TPO và Anti‑Tg |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch Anti‑TSHR, Anti‑TPO và Anti‑Tg, Thành phần: huyết thanh chứng với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
40 |
76 |
Chất thử miễn dịch định tính kháng thể kháng vi rút viêm gan C (HCV) |
Chất thử miễn dịch để phát hiện định tính kháng thể kháng vi rút viêm gan C (HCV) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
6.000 |
77 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định tính Anti-HCV |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định tính Anti-HCV, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
104 |
78 |
Chất thử miễn dịch định tính kháng nguyên HIV |
Chất thử miễn dịch để định tính kháng nguyên HIV‑1 p24 và kháng thể kháng HIV‑1, bao gồm nhóm O, và HIV‑2 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
20.000 |
79 |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch HIV combi PT, HIV Duo và HIV Ag t |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch HIV combi PT, HIV Duo và HIV Ag t, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
60 |
80 |
Chất thử miễn dịch định tính kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) |
Chất thử miễn dịch để định tính kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
22.000 |
81 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định tính HBsAg |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định tính HBsAg, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
104 |
82 |
Chất thử miễn dịch định tính kháng nguyên e của vi rút viêm gan B (HBeAg) |
Chất thử miễn dịch để định tính kháng nguyên e của vi rút viêm gan B (HBeAg) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
1.500 |
83 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định tính HBeAg |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch định tính HBeAg, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
104 |
84 |
Chất thử miễn dịch để định tính kháng thể của người kháng kháng nguyên e của vi rút viêm gan B (HBeAg) |
Chất thử miễn dịch để định tính kháng thể của người kháng kháng nguyên e của vi rút viêm gan B (HBeAg) trong huyết tương huyết thanh người, Thành phần: |
test |
500 |
85 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định tính kháng thể của người kháng kháng nguyên e của vi rút viêm gan B (HBeAg) |
Chất thử để kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch định tính kháng thể của người kháng kháng nguyên e của vi rút viêm gan B (HBeAg), Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
104 |
86 |
Chất thử miễn dịch để định lượng PCT (procalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người. |
Chất thử miễn dịch để định lượng PCT (procalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
4.000 |
87 |
Chất thử miễn dịch định lượng isoenzyme MB của creatine kinase |
Chất thử miễn dịch để định lượng isoenzyme MB của creatine kinase trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
10.000 |
88 |
Dung dịch định chuẩn định lượng isoenzyme MB của creatine kinase |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng isoenzyme MB của creatine kinase, Thành phần: huyết thanh chứa CK‑MB với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
20 |
89 |
Chất thử miễn dịch định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide |
Chất thử miễn dịch để định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
4.000 |
90 |
Dung dịch định chuẩn định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng N‑terminal pro B‑type natriuretic peptide, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa |
ml |
12 |
91 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng bộ tim mạch |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch định lượng bộ tim mạch, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
40 |
92 |
Chất thử miễn dịch định lượng troponin T |
Chất thử miễn dịch để định lượng troponin T tim trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
8.000 |
93 |
Dung dịch định chuẩn định lượng troponin T |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng troponin T tim, Thành phần: huyết thanh người chứa troponin T |
ml |
12 |
94 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng troponin T |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng troponin T tim, Thành phần: huyết thanh chứa troponin T |
ml |
24 |
95 |
Chất thử miễn dịch định lượng α1‑fetoprotein |
Chất thử miễn dịch để định lượng α1‑fetoprotein trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
2.000 |
96 |
Dung dịch định chuẩn định lượng α1‑fetoprotein |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng α1‑fetoprotein trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: huyết thanh chứa AFP với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
8 |
97 |
Chất thử miễn dịch định lượng kháng nguyên ung thư phôi (CEA) |
Chất thử miễn dịch để định lượng kháng nguyên ung thư phôi (CEA) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
3.500 |
98 |
Dung dịch định chuẩn định lượng CEA |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng CEA, Thành phần: hỗn hợp đệm/protein chứa CEA với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
12 |
99 |
Chất thử miễn dịch định lượng CA 15‑3 |
Chất thử miễn dịch để định lượng CA 15‑3 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
2.500 |
100 |
Dung dịch định chuẩn định lượng CA 15-3 |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-3, Thành phần: huyết thanh ở 2 nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
12 |
101 |
Chất thử miễn dịch định lượng CA 19‑9 |
Chất thử miễn dịch để định lượng CA 19‑9 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
1.500 |
102 |
Dung dịch định chuẩn định lượng CA 19-9 |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA 19-9, Thành phần: huyết thanh chứa CA 19‑9 ở 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
8 |
103 |
Chất thử định lượng quyết định kháng nguyên phản ứng OC 125 (CA 125) |
Chất thử xét nghiệm để định lượng quyết định kháng nguyên phản ứng OC 125 (CA 125) trong huyết thanh và huyết tương người, hành phần: |
test |
1.000 |
104 |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm CA 125 |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm CA 125, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa CA 125. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
8 |
105 |
Chất thử miễn dịch định lượng CA 72‑4 |
Chất thử miễn dịch để định lượng CA 72‑4 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
500 |
106 |
Dung dịch định chuẩn định lượng CA 72-4 |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA 72-4, Thành phần: huyết thanh chứa CA 72‑4 với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
4 |
107 |
Chất thử xét nghiệm định lượng PSA |
Chất thử xét nghiệm để định lượng PSA trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
1.000 |
108 |
Dung dịch định chuẩn định lượng PSA |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng PSA, Thành phần: huyết thanh chứa PSA 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
8 |
109 |
Chất thử miễn dịch định lượng các phân đoạn của cytokeratin 19 ( CYFRA 21-1) |
Chất thử miễn dịch để định lượng các phân đoạn của cytokeratin 19 ( CYFRA 21-1) trong huyết thanh và huyết tương người, hành phần: |
test |
1.000 |
110 |
Dung dịch định chuẩn định lượng Cyfra 21-1 |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng Cyfra 21-1, Thành phần: huyết thanh chứa cytokeratin |
ml |
8 |
111 |
Chất thử miễn dịch để định lượng enolase đặc hiệu thần kinh (NSE) |
Xét nghiệm miễn dịch dùng để định lượng enolase đặc hiệu thần kinh (NSE) trong huyết thanh người |
test |
500 |
112 |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng NSE |
Hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng NSE |
ml |
4 |
113 |
Chất thử miễn dịch định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC) |
Chất thử miễn dịch để định lượng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
500 |
114 |
Dung dịch định chuẩn định lượng SCC |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng SCC, Thành phần: huyết thanh ở 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
4 |
115 |
Chất thử để kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch SCC, ProGRP, CYFRA 21‑1 và NSE |
Kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch SCC, ProGRP, CYFRA 21‑1 và NSE |
ml |
24 |
116 |
Chất thử miễn dịch để định lượng protein tạo ra khi thiếu vitamin K hoặc chất đối vận II (PIVKA‑II) |
Xét nghiệm miễn dịch để định lượng protein tạo ra khi thiếu vitamin K hoặc chất đối vận II (PIVKA‑II) trong huyết thanh và huyết tương người |
test |
500 |
117 |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng PIVKA-II |
Chuẩn xét nghiệm định lượng PIVKA‑ |
ml |
8 |
118 |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm PIVKA-II |
Kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch PIVKA‑II |
ml |
8 |
119 |
Chất thử miễn dịch định lượng HE4 |
Chất thử miễn dịch dùng để định lượng HE4 trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
1.000 |
120 |
Dung dịch định chuẩn định lượng HE4 |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng HE4, Thành phần: huyết thanh chứa protein HE4 với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
8 |
121 |
Chất thử kiểm tra chất lượng HE4 |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm HE4, Thành phần: huyết thanh với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
8 |
122 |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch bộ ung thư |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch bộ ung thư, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
144 |
123 |
Chất thử miễn dịch định lượng ferritin |
Chất thử miễn dịch để định lượng ferritin trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
5.000 |
124 |
Dung dịch định chuẩn Ferritin |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm miễn dịch Ferritin, Thành phần: huyết thanh chứa ferritin với 2 khoảng nồng độ. |
ml |
12 |
125 |
Chất thử miễn dịch định lượng C‑peptide |
Chất thử miễn dịch để định lượng C‑peptide trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người, Thành phần: |
test |
700 |
126 |
Dung dịch định chuẩn định lượng C-Peptide |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng C-Peptide, Thành phần: hỗn hợp huyết thanh chứa C‑peptide ở 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
4 |
127 |
Chất thử kiểm tra chất lượng cho xét nghiệm miễn dịch C-peptid, IL-6… |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch đặc hiệu |
ml |
24 |
128 |
Chất thử miễn dịch định lượng tổng của kích tố sinh dục màng đệm của người (hCG) và tiểu đơn vị β hCG |
Chất thử miễn dịch để định lượng tổng của kích tố sinh dục màng đệm của người (hCG) và tiểu đơn vị β hCG trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
2.500 |
129 |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng HCG+ β hCG |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng HCG+ beta, Thành phần: huyết thanh chứa hCG với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
12 |
130 |
Chất thử miễn dịch định lượng cortisol |
Chất thử miễn dịch để định lượng cortisol trong huyết thanh, huyết tương và nước bọt người, Thành phần: |
test |
2.500 |
131 |
Dung dịch định chuẩn định lượng Cortisol |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng Cortisol, Thành phần: huyết thanh chứa cortisol với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
8 |
132 |
Chất thử xét nghiệm Insulin |
Chất thử để định lượng Insulin, Thành phần: Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), Kháng thể đơn dòng kháng insulin đánh dấu biotin, Kháng thể đơn dòng kháng insulin (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
test |
600 |
133 |
Dung dịch định chuẩn định lượng Insulin |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng Insulin, Thành phần: huyết thanh chứa Insulin với 2 khoảng nồng độ trong hỗn hợp huyết thanh bò. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
8 |
134 |
Chất thử miễn dịch định lượng nội tiết tố tuyến cận giáp (PTH) |
Xét nghiệm miễn dịch dùng để định lượng nội tiết tố tuyến cận giáp trong huyết thanh và huyết tương người |
test |
500 |
135 |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm miễn dịch định lượng PTH |
Chuẩn xét nghiệm định lượng Elecsys PTH xác định PTH nguyên vẹn (nội tiết tố tuyến cận giáp) |
ml |
4 |
136 |
Chất thử miễn dịch để định lượng 25‑hydroxyvitamin D |
Xét nghiệm dùng để định lượng 25‑hydroxyvitamin D toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người. |
test |
700 |
137 |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm miễn dịch định lượng Vitamin D |
Chuẩn xét nghiệm định lượng Vitamin D |
ml |
8 |
138 |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch định lượng Vitamin D và các xét nghiệm khác |
Kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch |
ml |
12 |
139 |
Chất thử miễn dịch bán định lượng tự kháng thể IgG người kháng peptide citrulline hóa dạng vòng |
Chất thử miễn dịch để bán định lượng tự kháng thể IgG người kháng peptide citrulline hóa dạng vòng trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
1.200 |
140 |
Chất thử kiểm tra chất lượng miễn dịch Anti-CCP |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch Anti-CCP, Thành phần: huyết thanh với 2 khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
16 |
141 |
Chất thử miễn dịch để định lượng calcitonin người (thyrocalcitonin) |
Xét nghiệm miễn dịch dùng để định lượng calcitonin người (thyrocalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương |
test |
500 |
142 |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng Calcitonin |
Chuẩn xét nghiệm định lượng Calcitonin |
ml |
4 |
143 |
Chất pha loãng miễn dịch |
Chất pha loãng mẫu kết hợp với thuốc thử xét nghiệm, Thành phần: hỗn hợp protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
480 |
144 |
Chất pha loãng miễn dịch |
Chất pha loãng mẫu kết hợp với thuốc thử xét nghiệm |
ml |
160 |
145 |
Chất pha loãng miễn dịch |
Chất pha loãng mẫu kết hợp với thuốc thử xét nghiệm, Thành phần: hỗn hợp protein. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
144 |
146 |
Dùng để vệ sinh đơn vị ISE trên máy phân tích sinh hóa và miễn dịch |
Dùng để vệ sinh đơn vị ISE trên máy phân tích sinh hóa và miễn dịch, Thành phần: Natri hydroxide; dung dịch natri hypochlorite. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.000 |
147 |
Dung dịch hệ thống dùng để rửa bộ phát hiện của máy phân tích xét nghiệm miễn dịch |
Dung dịch hệ thống dùng làm sạch bộ phận phát hiện trên máy phân tích xét nghiệm miễn dịch sinh hóa tự động |
ml |
680.000 |
148 |
Dung dịch hệ thống dùng để phát tín hiệu điện hóa cho máy phân tích xét nghiệm miễn dịch |
Dung dịch hệ thống dùng để phát tín hiệu điện hóa |
ml |
680.000 |
149 |
Dung dịch rửa dùng để loại bỏ các chất có tiềm năng gây nhiễu việc phát hiện các tín hiệu. |
Dung dịch rửa dùng để loại bỏ các chất có tiềm năng gây nhiễu việc phát hiện các tín hiệu |
ml |
600.000 |
150 |
Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích miễn dịch trong quá trình vận hành khi thay đổi thuốc thử |
Dung dịch làm sạch để rửa các máy phân tích xét nghiệm miễn dịch |
ml |
2.520 |
151 |
Cốc đựng mẫu |
Cốc đựng mẫu, Thành phần cấu tạo: Nhựa Polypropylene. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
403.200 |
152 |
Chất thử miễn dịch định tính các kháng thể kháng Treponema pallidum ( Syphilis) |
Chất thử miễn dịch dùng để định tính các kháng thể kháng Treponema pallidum ( Syphilis) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
test |
5.000 |
153 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định tính Syphilis |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch định tính Syphilis, Thành phần: huyết thanh chứng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
36 |
154 |
Dung dịch kiểm tra chất lượng |
Dung dịch kiểm tra chất lượng, Thành phần: huyết thanh với hai khoảng nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
84 |
|
Tổng cộng gói 1: 154 danh mục
|
|
0 |
|
|
Gói 2: HÓA CHẤT ĐÔNG MÁU, ĐỊNH NHÓM MÁU VÀ HUYẾT HỌC
|
|
0 |
|
|
Lô 1: 15 danh mục |
|
|
|
155 |
Hóa chất thử nghiệm APTT |
Hóa chất dùng để xác định thời gian Kaolin thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
450 |
156 |
Hóa chất thử nghiệm đông máu Finbrinogen |
Hóa chất chứa thrombin người đã citrat hóa có chứa canxi và có chứa một chất ức chế đặc hiệu heparin inhibitor cho phép phân tích fibrinogen trong mẫu huyêt tương có heparin. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
480 |
157 |
Dung dịch rửa kim |
Hóa chất rửa kim hệ thống máy đông máu tự động, chứa potassium hydroxide nồng độ < 1 %. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
5.400 |
158 |
Dung dịch pha loãng mẫu |
Dung dịch pha loãng cho xét nghiệm đông máu (dung dịch đệm). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
2.520 |
159 |
Dung dịch CaCl2 0.025 M |
Dung dịch Canxi Clorua 0.025 M dùng cho các xét nghiệm đông máu như thời gian hoạt hóa thromboplastin từng phần (APTT). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.440 |
160 |
Hóa chất xét nghiệm thời gian Thrombin |
Hóa chất xét nghiệm thời gian Thrombin. Chứa thrombin citrat canxi hộp 12 x 10 ml. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
840 |
161 |
Hóa chất nội kiểm |
Hóa chất kiểm chuẩn xét nghiệm đông máu thường quy 2 mức. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
288 |
162 |
Dung dịch rửa máy |
Dung dịch rửa pha sẵn cho các hệ thống phân tích đông máu tự động, thành phần chính chứa chất diệt nấm họ ether glycol pha loãng trong dung môi nước. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
180.000 |
163 |
Cóng đo mẫu có bi từ |
Cóng đo sử dụng trong xét nghiệm đông máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
36.000 |
164 |
Ống bảo quản lọ hóa chất loại nhỏ |
Ống bảo quản lọ hóa chất loại nhỏ 4 - 6ml. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
100 |
165 |
Ống bảo quản lọ hóa chất loại lớn |
Ống bảo quản lọ hóa chất loại lớn 8 - 15 ml. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
100 |
166 |
Cúp chiết hóa chất |
Cúp chiết hóa chất đông máu, Ống hình trụ làm bằng thủy tinh, tráng silicon bên trong. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
100 |
167 |
Hóa chất đo thời gian prothrombin |
Hóa chất xét nghiệm thời gian prothrombin, 12 x 10ml/Hộp. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
840 |
168 |
Thanh khuấy từ màu đỏ |
Thanh khuấy từ màu đỏ dùng cho hóa chất xét nghiệm APTT. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
3 |
169 |
Thanh khuấy từ màu trắng |
Thanh khuấy từ màu trắng dùng cho hóa chất xét nghiệm APTT. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
3 |
|
Lô 2: 18 danh mục |
|
|
|
170 |
Hóa chất đo thời gian APTT |
Hóa chất dùng để xét nghiệm thời gian APTT đóng gói kèm theo Calcium Chloride. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
2.300 |
171 |
Hóa chất định lượng Fibrinogen |
Hóa chất dùng để xét nghiệm định lượng Fibrinogen theo phương pháp Clauss. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
900 |
172 |
Hóa chất đo thời gian ThrombinTime |
Hóa chất dùng để xét nghiệm thời gian ThrombinTime, Dạng bột khô và chất đệm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
680 |
173 |
Chất kiểm chứng mức bình thường |
Chất kiểm chứng mức bình thường xác định PT,APTT, TT, Fibrinogen … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
150 |
174 |
Chất kiểm chứng mức bất thường thấp |
Chất kiểm chứng mức bất thường thấp xác định PT,APTT, TT,Fibrinogen… ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
150 |
175 |
Chất kiểm chứng mức bất thường cao |
Chất kiểm chứng mức bất thường cao xác đinh PT,APTT, TT,Fibrinogen. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
60 |
176 |
Chất chuẩn dùng cho các xét nghiệm |
Hóa chất dùng để hiệu chuẩn cho xét nghiệm đông máu như Fibrinogen…. ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
30 |
177 |
Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch |
Dung dịch làm sạch chứa acid clohydric. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
20.000 |
178 |
Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch và tẩy nhiễm |
Dung dịch dùng để làm sạch và tẩy nhiễm trên máy đông máu tự động tương thích công nghệ đo quang. Thành phần dung dịch Natri hypoclorit chứa < 5% clo tồn tại. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
2.000 |
179 |
Hóa chất dung dịch dùng để xúc rửa |
Dung dịch Methylisothiazolinone hydrochloride dùng để xúc rửa trên máy đông máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
600.000 |
180 |
Cóng phản ứng |
Cóng phản ứng dạng khối trên máy đông máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
120.000 |
181 |
Hóa chất đo thời gian Prothrombin |
Hóa chất dùng để xét nghiệm thời gian Prothrombin dạng bột khô và chất đệm pha loãng trên máy đông máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
5.000 |
182 |
Hóa chất dùng để pha loãng chất chuẩn |
Dung dịch để pha loãng chất chuẩn trên máy đông máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
3.000 |
183 |
Hóa chất xác định HbA1c |
Bộ cột và hóa chất cho 500 xét nghiệm HbA1c trên máy sắc ký lỏng hiệu năng cao. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
test |
7.500 |
184 |
Hóa chất kiểm chứng HbA1c mức I và II |
Sử dụng để kiểm soát hiệu năng của xét nghiệm định lượng Hba1C, Thành phần: Máu toàn phần 2x500µl/. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
10 |
185 |
Hóa chất hiệu chuẩn HbA1c mức I và II |
Sử dụng để hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng Hba1C, Thành phần: Máu toàn phần 2x500µl. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
10 |
186 |
Hộp thanh thử nước tiểu 11 thông số |
Xác định các thông số nước tiểu trên các máy bán tự động: Bilirubin, Urobilinogen, Ketones (Acetoacetic Acid), Ascorbic acid, Glucose, Protein (Albumin), máu, pH value, Nitrite, Leukocytes và tỷ trọng nước tiểu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
que |
37.500 |
187 |
Chất chuẩn cho xét nghiệm nước tiểu |
Sử dụng chất kiểm chuẩn để đánh giá khách quan về độ chính xác của các phương pháp và kỹ thuật được sử dụng. Thành phần: Nước tiểu người, hồng cầu, bạch cầu mô phỏng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.440 |
|
Lô 3: 14 danh mục |
|
|
|
188 |
Hóa chất đo thời gian Prothrombin (PT) cho máy đông máu tự động |
Hóa chất phù hợp sử dụng cho hệ thống xét nghiệm đông máu tự động |
ml |
1.400 |
189 |
Hóa chất đo thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
Hóa chất phù hợp sử dụng cho hệ thống xét nghiệm đông máu tự động |
ml |
1.200 |
190 |
Hóa chất Calcium Chloride hổ trợ cho xét nghiệm APTT |
|
ml |
3.000 |
191 |
Hóa chất cho xét nghiệm định lượng Fibrinogen máy đông máu tự động |
Sử dụng để định lượng fibrinogen trong huyết tương |
ml |
700 |
192 |
Hóa chất pha loãng cho xét nghiệm định lượng Fibrinogen |
Dung dịch đệm trong xét nghiệm đông máu phù hợp sử dụng cho máy xét nghiệm đông máu tự động |
ml |
1.500 |
193 |
Hoá chất rửa máy đông máu loại I |
Sử dụng để rửa kim trên hệ thống máu đông máu tự động |
ml |
2.500 |
194 |
Hoá chất rửa máy đông máu loại II |
Sử dụng để rửa kim trên hệ thống máu đông máu tự động |
ml |
5.000 |
195 |
Hóa chất chạy nội kiểm cho xét nghiệm đông máu mức 1 |
Sử dung để kiểm chuẩn các xét nghiệm đông máu ở dải điều trị chống đông đường uống mức cao hơn, giá trị được cung cấp cho các xét nghiệm APTT, PT |
ml |
150 |
196 |
Hóa chất chạy nội kiểm cho xét nghiệm đông máu mức 2 |
Sử dung để kiểm chuẩn các xét nghiệm đông máu ở dải điều trị chống đông đường uống từ mức trung bình tới mức cao, giá trị được cung cấp cho các xét nghiệm APTT, PT |
ml |
150 |
197 |
Sử dung để kiểm chuẩn dải bình thường cho các xét nghiệm APTT, PT, TT, batroxobin time, Fibrinogen, các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen, kháng đông lupus, protein C |
Sử dung để kiểm chuẩn dải bình thường cho các xét nghiệm APTT, PT, TT, batroxobin time, Fibrinogen, các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen, kháng đông lupus, protein C |
ml |
50 |
198 |
Hóa chất kiểm chuẩn dải bệnh lý cho các xét nghiệm APTT, PT, Fibrinogen, các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen |
Hóa chất phù hợp sử dụng cho hệ thống xét nghiệm đông máu tự động và ngưng tập tiểu cầu |
ml |
50 |
199 |
Sử dụng để xác định thời gian thrombin (TT) |
Hóa chất phù hợp sử dụng cho hệ thống xét nghiệm đông máu tự động và ngưng tập tiểu cầu |
ml |
1.500 |
200 |
Hóa chất chạy hiệu chuẩn cho xét nghiệm đông máu |
Sử dụng để hiệu chuẩn cho các xét nghiệm PT, Fibrinogen, các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen. |
ml |
20 |
201 |
Cóng đo dùng trong xét nghiệm đông máu |
Cóng sử dụng một lần, khả năng chứa trên máy là 500 cóng đo, có thể nạp vào máy tại mọi thời điểm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
120.000 |
|
Lô 4: 11 danh mục |
|
|
|
202 |
Card xét nghiệm nhóm máu theo 2 phương pháp hồng cầu mẫu, huyết thanh mẫu và RhD |
Xét nghiệm đồng thời định nhóm máu xuôi và ngược và xác định RhD. |
test |
7.680 |
203 |
Card xét nghiệm Coombs gián tiếp - trực tiếp |
Dùng để phát hiện và nhận dạng alloantibody, kiểm tra khả năng tương hợp và xét nghiệm DAT. Có khả năng khát hiện IGG và C3d. Có khả năng đồng thời làm các xét nghiệm sàng lọc và định danh kháng thể bất thường, crossmatch và DAT. |
test |
2.016 |
204 |
Card xét nghiệm trong môi trường nước muối hoặc men |
Sàng lọc và định danh kháng thể bất thường, hòa hợp và định nhóm ngược, phát hiện các kháng thể ở 4oC và 18-25oC như kháng thể M , N, P1, Le (a,b), I. Thiếu máu tán huyết liên quan đến kháng thể lạnh. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
test |
2.016 |
205 |
Dung dịch pha hồng cầu |
Thành phần: Chứa dung dịch cường độ Ion thấp đã được điều chỉnh để phù hợp với pha loãng hồng cầu. Chất bảo quản: kháng sinh trimethoprim và sulfamethoxazole. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
16.800 |
206 |
Hồng cầu mẫu A1, B |
Phát hiện sự xuất hiện của kháng thể đơn dòng A và B |
ml |
500 |
207 |
Hồng cầu mẫu I,II,III dùng cho sàng lọc kháng thể bất thường |
Sàng lọc kháng thể bất thường, với cả phản ứng trong môi trường nước muối và IAT. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
360 |
208 |
Card định nhóm máu ABO và Rhesus trẻ sơ sinh |
Khả năng xác định các nhóm máu ABO hoặc RhD bao gồm cả xét nghiệm DAT trên các tế bào hồng cầu của trẻ sơ sinh. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
test |
96 |
209 |
Card định nhóm máu ABO và Rhesus |
Xác định nhóm máu ABO/RhD với người nhận. |
test |
5.760 |
210 |
Card xét nghiệm Coombs gián tiếp - trực tiếp, phản ứng hòa hợp |
Khả năng thử nghiệm 6 mẫu với cả 2 loại xét nghiệm DAT và IAT, sàng lọc và định danh kháng thể, crossmatch. |
test |
288 |
211 |
Card định nhóm máu ABO và RhD |
Phát hiện sự xuất hiện hoặc không xuất hiện của kháng nguyên A/B trên bề mặt hồng cầu, các kháng thể kháng lại các kháng nguyên tương ứng, anti-A và anti-B được sử dụng có thể có nguồn gốc từ người hoặc đơn dòng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
test |
48 |
212 |
Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích nhóm máu tự động |
Ngăn ngừa vi khuẩn hoặc nhiễm bẩn khác vào hệ thống pipet của dụng cụ và để loại bỏ nguy cơ nhiễm chéo mẫu. |
ml |
80.000 |
|
Lô 5: 12 danh mục |
|
|
|
213 |
Anti A |
Xác định kháng nguyên A trong hệ ABO. Chứa < 0,1% natri azid, dung dịch đệm. Lọ 10ml. Dùng cho máy định nhóm máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.000 |
214 |
Anti AB |
Xác định kháng nguyên AB trong hệ ABO. Chứa < 0,1% natri azid, dung dịch đệm. Lọ 10ml. Dùng cho với máy định nhóm máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.000 |
215 |
Anti B |
|
ml |
1.000 |
216 |
Anti D |
Xác định kháng nguyên D trong hệ ABO. Chứa < 0,1% natri azid, dung dịch đệm. Phù hợp với máy định nhóm máu Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.000 |
217 |
Card làm phản ứng chéo máu, Coombs test |
Dùng để phát hiện hoặc xác định kháng thể hồng cầu trong định nhóm máu, xét nghiệm hòa hợp và xét nghiệm kháng thể bất thường (DAT); Thành phần: chứa Anti IgG, IgM, C3d. Mỗi thẻ gel (card) gồm 6 cột gel chứa hoạt chất gồm kháng thể kháng IgG, kháng thể kháng IgM, kháng thể kháng C3d và tá dược vừa đủ cho 1 cột gel. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Card |
3.840 |
218 |
Card định nhóm máu ABO,RhD |
Dùng để xác định kháng nguyên nhóm máu trên hồng cầu bao gồm cả hồng cầu được bao phủ in-vivo bởi kháng thể và/hoặc bổ thể. Thành phần: Mỗi thẻ gel (card) gồm 6 cột chứa ma trận gel trong môi trường mật độ cao tăng cường. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Card |
7.200 |
219 |
Dung dịch pha loãng làm card nhóm, card chéo |
Thành phần: NaCl; Glycine;Fosforate buffer; Sodium azide < 0.1%. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
50.000 |
220 |
Cóng đựng mẫu |
Chứa hồng cầu pha loãng cho các xét nghiệm nhóm máu, hòa hợp và xét nghiệm antiglobulin trực tiếp (DAT).Cóng đựng mẫu 1,4 ml bằng nhựa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Cái |
19.200 |
221 |
Mẫu máu toàn phần |
|
ml |
192 |
222 |
Đầu côn nhựa thể tích hút tối đa 800ul |
Đầu côn nhựa thể tích hút tối đa 800ul dùng để định nhóm máu tự động. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
100.000 |
223 |
Khay nhựa pha loãng mẫu 96 giếng |
Khay nhựa pha loãng mẫu 96 dùng để định nhóm máu tự động. |
cái |
1.000 |
224 |
Khay hổ trợ xác định nhóm máu |
Khay nhựa hỗ trợ xác định nhóm máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
500 |
|
Lô 6: 12 danh mục |
|
|
|
225 |
Dung dịch pha loãng máu toàn phần |
Sử dụng để đo số lượng, kích thước hồng cầu và tiểu cầu, cũng là chất ly giải để đo Hemoglobin. |
Lít |
2.600 |
226 |
Dung dịch ly giải hồng cầu |
Sử dụng để đo nồng độ hemoglobin trong máu |
Lít |
39 |
227 |
Dung dịch ly giải trên kênh đo WNR |
Sử dụng để đếm số lượng bạch cầu, số lượng bạch cầu basophils, số lượng hồng cầu |
Lít |
125 |
228 |
Dung dịch ly giải trên kênh đo WDF. |
Sử dụng để đếm số lượng các loại bạch cầu: neutrophils, lymphocytes, eosinophils, m |
Lít |
125 |
229 |
Dung dịch pha loãng máu toàn phần |
Sử dụng trong phân tích hồng cầu lưới và trong phân tích tiểu cầu |
Lít |
15 |
230 |
Hóa chất nhuộm tế bào hồng cầu lưới |
Sử dụng để nhuộm tế bào hồng cầu lưới |
ml |
120 |
231 |
Hóa chất nhuộm nhân để xác định các tế bào bạch cầu, hồng cầu nhân và bạch cầu ưa baso |
Sử dụng để nhuộm nhân tế bào nhằm đếm số lượng bạch cầu, số lượng bạch cầu basophils, số lượng hồng cầu nhân |
ml |
1.804 |
232 |
Hóa chất nhuộm để xác định các thành phần bạch cầu |
Sử dụng để nhuộm nhân tế bào bạch cầu nhằm phân biệt 4 loại bạch cầu: neutrophils, lymphocytes, eosinophils, monocytes |
ml |
1.848 |
233 |
Hóa chất rửa máy |
Dung dịch kiềm mạnh dùng để rửa hệ thống |
ml |
960 |
234 |
Hóa chất QC cho máu toàn phần mức thấp |
Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học |
ml |
36 |
235 |
Hóa chất QC cho máu toàn phần mức bình thường. |
Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học |
ml |
36 |
236 |
Hóa chất QC cho máu toàn phần mức cao. |
Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học |
ml |
36 |
|
Lô 7: 7 danh mục |
|
|
|
237 |
Dung dịch pha loãng cho xét nghiệm huyết học |
Thành phần: |
ml |
1.056.000 |
238 |
Thuốc thử pha loãng bạch cầu và ly giải hồng cầu |
Thành phần: |
ml |
85.800 |
239 |
Thuốc thử ly giải trong pha loãng hemoglobin |
Thành phần: |
ml |
144.300 |
240 |
Dung dịch rửa vệ sinh máy xét nghiệm huyết học |
Thành phần: |
ml |
20.000 |
241 |
Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng 29 thông số huyết học |
Mẫu chứng dùng để kiểm soát chất lượng xét nghiệm huyết học, sử dụng Máu toàn phần. |
ml |
12 |
242 |
Thuốc nhuộm nhân tế bào cho xét nghiệm huyết học |
Thành phần: |
ml |
1.480 |
243 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng 6 thông số huyết học |
Thành phần là máu toàn phần, được sử dụng để hiệu chuẩn hệ thống phân tích huyết học. Giá trị hiệu chuẩn được sử dụng cho các thông số WBC, RBC, HGB, MCV, PLT, và MPV; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
6 |
|
Lô 8: 10 danh mục |
|
|
|
244 |
Hóa chất pha loãng |
Thành phần: |
ml |
3.000.000 |
245 |
Hóa chất rửa |
Thành phần: |
ml |
96.000 |
246 |
Hóa chất phân tích Hemoglobin |
Thành phần: |
ml |
52.000 |
247 |
Hóa chất phân tích thành phần bạch cầu trên kênh Baso |
Thành phần: |
ml |
390.000 |
248 |
Hóa chất phân tích thành phần bạch cầu trên kênh LMNE |
Thành phần: |
ml |
100.000 |
249 |
Hóa chất dùng trong quy trình rửa |
Thành phần: |
ml |
2.000 |
250 |
Hóa chất hiệu chuẩn |
Thành phần: |
ml |
10 |
251 |
Hóa chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm huyết học mức thấp |
Thành phần: |
ml |
144 |
252 |
Hóa chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm huyết học mức bình thường |
Thành phần: |
ml |
144 |
253 |
Hóa chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm huyết học mức cao |
Thành phần: |
ml |
144 |
|
Tổng cộng gói 2: 99 danh mục |
|
||
|
Gói 3 - HÓA CHẤT SINH HÓA |
|
||
|
Lô 1: 52 danh mục |
|
|
|
254 |
Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa |
Dung dịch rửa hệ thống. Thành phần: Sodium Hydroxide; Sulfonic acids; muối natri … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
125.000 |
255 |
Đo hoạt độ Alanine aminotransferase (ALT) |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm ALT, Thành phần: L-Аlanine; 2-Oxoglutarate; LDH; NADH; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
6.600 |
256 |
Đo hoạt độ Aspartate aminotrans ferase (AST) |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm AST ; Thành phần: L-aspartate; 2-Oxoglutarate; LDH; MDH; NADH; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
4.400 |
257 |
Định lượng Albumin |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Albumin, Thành phần: Succinate buffer; Bromocresol green; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.160 |
258 |
Định lượng Protein toàn phần |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Protein toàn phần ; Thành phần: Sodium hydroxide; Potassium sodium tartrate; Copper sulphate; Potassium iodide. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.400 |
259 |
Hóa chất hiệu chuẩn Protein đặc biệt nhóm 1 |
Chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm, Thành phần bao gồm: Immunoglobulin G, Immunoglobulin A, Immunoglobulin M …; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
12 |
260 |
Định lượng Calci toàn phần |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Calci ; . Thành phần:Imidazole , Arsenazo III, Triton X-100; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
580 |
261 |
Định lượng Cholesterol toàn phần |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol ; d Thành phần:4-Aminoantipyrine; Phenol; Cholesterol esterase; Cholesterol oxidase; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.440 |
262 |
Định lượng Triglycerid |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglyceride ; Thành phần:4-Aminoantipyrine ; Lipases; Glycerol kinase …; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
2.000 |
263 |
Định lượng High density lipoprotein Cholesterol ( HDL-C) |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm HDL-Cholesterol, Thành phần: Kháng thể kháng β-lipoprotein; Cholesterol esterase ; Cholesterol oxidase ; Peroxidase ; Ascorbate Oxidase … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
821 |
264 |
Định lượng Low density lipoprotein Cholesterol (LDL-C) |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm LDL-Cholesterol ; Thành phần: Cholesterol esterase; Cholesterol oxidase; 4-aminoantipyrine; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
3.283 |
265 |
Chất chuẩn các xét nghiệm sinh hóa |
Huyết thanh hiệu chuẩn Thành phần: Huyết thanh người có hóa chất phụ gia và enzym thích hợp từ người, động vật và thực vật. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
100 |
266 |
Chất kiểm chứng thường quy mức 1. |
Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 1, Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô chứa hóa chất phụ gia và các enzyme thích hợp có nguồn gốc con người và động vật. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
150 |
267 |
Chất kiểm chứng thường quy mức 2. |
Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 2. Thành phần: Huyết thanh người đông khô có hóa chất phụ gia và enzym thích hợp có nguồn gốc từ người và động vật. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
150 |
268 |
Đo hoạt độ Creatine kinase |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatine kinase. Thành phần: Immidazole; NADP; Glucose; Creatine phosphate; N-acetylcysteine; Diadenosine pentaphosphate … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
520 |
269 |
Định lượng Creatinin |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatinine Thành phần: Natri hydroxide; Axit picric. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
6.120 |
270 |
Định lượng Ure/Urea nitrogen |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urea/Urea nitrogen ; Thành phần: NADH; 2-Oxoglutarate;Urease; GLDH Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
3.392 |
271 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin trực tiếp ; Thành phần: 3,5 Dichlorophenyl diazonium tetrafluoroborate Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
800 |
272 |
Định lượng Bilirubin toàn phần |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Total Bilirubin ; Thành phần: Caffeine; 3,5-dichlorophenyldiazonium tetrafluoroborate Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.600 |
273 |
Hóa chất kiểm chứng HDL/LDL-Cholesterol |
Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HDL/LDL-Cholesterol. Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô có chứa HDL-Cholessterol và LDL-Cholesterol. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
90 |
274 |
Hóa chất hiệu chuẩn HDL |
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm HDL. Thành phần:Huyết thanh người dạng bột đông khô chứa HDL-Cholesterol. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
18 |
275 |
Định lượng CRP |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm CRP Latex ; Thành phần: Glycine buffer; Latex, phủ kháng thể kháng CRP. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
3.600 |
276 |
Hóa chất kiểm chứng mức 1 đo độ đục |
Chất kiểm chuẩn mức 1, Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
4 |
277 |
Hóa chất kiểm chứng mức 2 đo độ đục |
Chất kiểm chuẩn mức 2, Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin,α-1 antitrypsin … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
4 |
278 |
Hóa chất kiểm chứng mức 3 đo độ đục |
Chất kiểm chuẩn mức 3, Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin, α-1 antitrypsin, Haptoglobin …. ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
4 |
279 |
Hóa chất hiệu chuẩn CRP bình thường |
Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CRP bình thường. Thành phần: Chất nền huyết thanh người dạng lỏng có chứa các lượng khác nhau của CRP người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
20 |
280 |
Hóa chất hiệu chuẩn LDL |
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm LDL.. Thành phần:Huyết thanh người dạng bột đông khô chứa LDL-Cholesterol (người). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
10 |
281 |
Định lượng Acid Uric |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Uric Acid ; Thành phần:MADB; 4-Aminophenazone; Peroxidase ; Uricase …; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.200 |
282 |
Đo hoạt độ Amylase |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm α-Amylase ; Thành phần: Calcium acetate; Potassium thiocyanate … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
800 |
283 |
Đo hoạt độ Gama Glutamyl Transferase (GGT) |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm GGT ; Thành phần: Glycylglycine;L-γ-glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilide; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
480 |
284 |
Định lượng Glucose |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose ; Thành phần: Đệm PIPES, ATP, Hexokinase, G6P-DH. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
4.800 |
285 |
Định lượng cồn trong máu |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm cồn trong máu. Thành phần: Alcohol Dehydrogenase. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
108 |
286 |
Chất chuẩn Amoniac và cồn trong máu |
Dạng dung dịch, thành phần: dung dịch đệm, chứa: đệm amoniac, ethanol, natri hydrocarbonat. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
10 |
287 |
Chất kiểm chứng mức 1 Amoniac và cồn trong máu |
Dạng dung dịch, thành phần: dung dịch đệm, chứa: amoniac, ethanol, natri hydrocarbonat. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
15 |
288 |
Chất kiểm chứng mức 2 Amoniac và cồn trong máu |
Dạng dung dịch, thành phần: dung dịch đệm, chứa: amoniac, ethanol, natri hydrocarbonat. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
15 |
289 |
Dung dịch đệm phân tích điện giải |
Hóa chất đệm điện giải. Thành phần Triethanolamine. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
120.000 |
290 |
Dung dịch phân tích điện giải |
Chất chuẩn chuẩn điện giải mức giữa. Thành phần: Na+ ; K + ; Cl- ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
160.000 |
291 |
Dung dịch tham chiếu cho phân tích điện giải |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm điện giải. Thành phần: Kali clorua. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
28.000 |
292 |
Dung dịch rửa dùng cho điện giải |
Dung dịch rửa. Thành phần: hypochlorite. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
900 |
293 |
Chất chuẩn mức cao cho xét nghiệm điện giải |
Chất chuẩn mức cao dùng cho xét nghiệm điện giải. Thành phần: Na+ ; K+; Cl- ;Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
800 |
294 |
Chất chuẩn mức thấp cho xét nghiệm điện giải |
Chất chuẩn mức thấp cho xét nghiệm điện giải. Thành phần bao gồm: Na+; K+ ; Cl- ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
800 |
295 |
Định lượng G6PDH |
Hóa chất xét nghiệm định lượng G6PDH mẫu máu người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
850 |
296 |
Chất kiểm chuẩn xét nghiệm định lượng G6PDH |
Thành phần: huyết thanh đông khô. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
2 |
297 |
Chất kiểm chuẩn xét nghiệm định lượng G6PDH |
Phương pháp đo độ đục, Giới hạn phát hiện 0.14 µg/ml, Dải đo 0.27-6 µg/ml. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
60 |
298 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng D-Dimer |
Thành phần chứa D-Dimer người, dạng bột đông khô. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
2 |
299 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng D-Dimer |
Thành phần chứa huyết thanh đông khô. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
4 |
300 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Zinc |
Dải đo: tinh dịch (176 μg/dL - 30000 μg/dL), huyết thanh (7.7 μg/dL - 1250 μg/dL) Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
150 |
301 |
Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 1 |
Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh bò Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
10 |
302 |
Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 2 |
Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh bò. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
10 |
303 |
Chất chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy |
Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh bò. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
10 |
304 |
Bóng đèn Halogen |
Bóng đèn Halogen 12V, 20W Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
5 |
305 |
Dây bơm nhu động |
Làm bằng cao su và nhựa, dài ≥ 10 cm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
10 |
|
Lô 2: 26 danh mục |
|
|
|
306 |
Dung dịch rửa cóng phản ứng trên máy sinh hóa |
Dung dịch rửa cóng phản ứng, Thành phần: Sodium hydroxide. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
36.000 |
307 |
Dung dịch rửa và dưỡng cóng phản ứng trên máy sinh hóa |
Dung dịch rửa và dưỡng cóng phản ứng, Thành phần: Tergitol; citric acid; potassium sorbate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
150.000 |
308 |
Dung dịch pha loãng mẫu |
Dung dịch pha loãng mẫu, Thành phần: Sodium chloride và chất bảo quản. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
75.000 |
309 |
Dung dịch rửa kim hút hóa chất 1 |
Dung dịch rửa kim hút hóa chất, que khuấy và cóng phản ứng 1, Thành phần: Sodium hydroxide. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
714 |
310 |
Dung dịch rửa kim hút hóa chất 2 |
Dung dịch rửa kim hút hóa chất, que khuấy và cóng phản ứng 2, Thành phần: Oxalic acid; glycolic acid; methanol; carbowax PEG 400. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
714 |
311 |
Dung dịch rửa kim hút hóa chất 3 |
Dung dịch rửa kim hút hóa chất, que khuấy và cóng phản ứng 4, Thành phần: Nitric acid. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
376 |
312 |
Dung dịch làm mát đèn halogen |
Dung dịch làm mát đèn halogen, Thành phần: Propylene glycol. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.250 |
313 |
Dung dịch sử dụng trong quy trình rửa hệ thống |
Dung dịch rửa kim hút, Thành phần: Sodium hypochlorite. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
30.000 |
314 |
Dung dịch thêm vào buồng ủ phản ứng |
Dung dịch thêm vào buồng ủ phản ứng để ngăn chặn hình thành bong bóng bám vào cóng phản ứng, Thành phần: Ethanolamine; hexahydro-1,3,5-tris (betahydroxyethyl) triadine; tergitol; sodium hydroxide. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
432 |
315 |
Ống đựng mẫu 1ml |
Cốc nhựa 1ml đựng mẫu xét nghiệm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
2.000 |
316 |
Xét nghiệm định lượng hoạt độ của men alanine aminotransferase (ALT) |
Hoá chất định lượng hoạt tính của men alanine aminotransferase trong huyết thanh và huyết tương người, Dải đo: 7–1100 U/L Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
33.750 |
317 |
Xét nghiệm định lượng hoạt độ của men aspartate aminotrans ferase (AST) |
Hoá chất định lượng hoạt tính của men aspartate aminotransferase trong huyết thanh và huyết tương người, Dải đo: 8 - 1000 U/L Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
33.750 |
318 |
Xét nghiệm định lượng cholesterol |
Hoá chất định lượng cholesterol trong huyết thanh và huyết tương người, Dải đo: 25–618 mg/dL. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
33.600 |
319 |
Xét nghiệm định lượng creatinin |
Hoá chất định lượng creatinin trong huyết thanh, huyết tương người và nước tiểu, Dải đo: Huyết tương/huyết thanh: 0.15–30.00 mg/dL; Nước tiểu: 3.00–245.00 mg/dL. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
41.216 |
320 |
Xét nghiệm định lượng nitơ urê |
Hoá chất định lượng nitơ urê (sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa nitơ) trong huyết thanh và huyết tương của người, Dải đo: Huyết thanh/huyết tương: 5–150 mg/dL; Nước tiểu: 35–1000 mg/dL. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
24.960 |
321 |
Xét nghiệm định lượng glucose |
Hóa chất định lượng glucose trong huyết thanh người, dịch não tủy (CSF), huyết tương và nước tiểu, Dải đo: 4–700 mg/dL. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
43.680 |
322 |
Xét nghiệm định lượng cholesterol LDL |
Hoá chất định lượng cholesterol LDL trong huyết thanh và huyết tương của người, Dải đo: 5.0–1000.0 mg/dL Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
19.200 |
323 |
Xét nghiệm định lượng Triglycerides |
Hoá chất định lượng triglyceride trong huyết thanh và huyết tương người, Dải đo: 10–550 mg/dL. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
20.000 |
324 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm ALT, ALTPLc, AST, và ASTPLc |
Hoá chất hiệu chuẩn xét nghiệm ALT, ALTPLc, AST, và ASTPLc, hành phần: Albumin huyết thanh bò; chất bảo quản; nồng độ chất đang được phân tích theo từng lô (alanine aminotranserferase (tim lợn); aspartate aminotransferase (tim lợn). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
18 |
325 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm HDL và LDL |
Hóa chất hiệu chuẩn xét nghiệm D_HDL và DLDL, Thành phần: Đông khô; hoàn nguyên thành; Huyết thanh người đông khô. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
9 |
326 |
Chất hiệu chuẩn các xét nghiệm: Alb, Ca, CA_2, Chol_2, Crea_2, DBil_2, ECre_2, ECreJ, GluH_3, GluO, Iron_2, Li, Mg, IP, TBil_2, TP, Trig, Trig_2, UA, UN, và UN_c |
Hoá chất hiệu chuẩn các xét nghiệm: Alb, Ca, Chol_2, Crea_2, DBil_2, ECre_2, GluH_3, GluO, Iron_2, Li, Mg, IP, TBil_2, TP, Trig, UA, and UN_c , Thành phần: Đông khô; hoàn nguyên thành; Các chất phân tích được liệt kê ở trên; huyết thanh bò; chất bảo quản. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
72 |
327 |
Chất kiểm chuẩn mức 1 |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm hóa sinh thường quy, dạng đông khô, 2 mức nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
120 |
328 |
Chất kiểm chuẩn mức 2 |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm hóa sinh thường quy, dạng đông khô, 2 mức nồng độ. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
120 |
329 |
Cóng pha loãng |
Cóng pha loãng trên máy sinh hóa, gói 115 cái. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
115 |
330 |
Cóng phản ứng |
Cóng phản ứng trên máy sinh hóa, gói 85 cái. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
85 |
331 |
Bóng đèn Halogen |
Bóng đèn Halogen 12V, 50W. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
3 |
|
Lô 3: 87 danh mục |
|
|
|
332 |
Chất thử định lượng nồng độ HbA1c |
Chất thử sinh hóa để định lượng nồng độ HbA1c, Thành phần: Thuốc thử kháng thể HbA1c, Thuốc thử kháng thể đệm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
1.500 |
333 |
Chất thử ly huyết |
Chất thử ly huyết được sử dụng như một chất pha loãng để ly huyết mẫu máu toàn phần và để pha loãng mẫu chuẩn; Thành phần: Hỗn hợp đệm nước; Tetradecyltrimethylammonium bromide (TTAB); đệm phosphate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
255 |
334 |
Dung dịch định chuẩn HbA1c |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm HbA1c, Thành phần: Máu ly huyết với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (Hemoglobin, HbA1c). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
12 |
335 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng HbA1c ở ngưỡng bình thường |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng HbA1c ở ngưỡng bình thường, Thành phần: máu ly huyết. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
12 |
336 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng HbA1c |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng HbA1c, Thành phần: Máu ly huyết, HbA1c glycosyl hóa in vitro. |
ml |
12 |
337 |
Chất thử định lượng glucose |
Chất thử sinh hóa để định lượng glucose trong huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và dịch não tủy người, Thành phần: chất đệm (Mg2+, ATP, NADP,…), chất bảo quản. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
28.000 |
338 |
Chất thử định lượng urea/urea nitrogen |
Chất thử sinh hóa để định lượng urea/urea nitrogen trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người, Thành phần: NaCl 9 %, đệm. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
12.500 |
339 |
Chất thử định lượng creatinine |
Chất thử sinh hóa để định lượng creatinine trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
Test |
24.500 |
340 |
Chất thử định lượng acid uric |
Chất thử sinh hóa để định lượng acid uric trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người, Thành phần: đệm phosphate (TOOS, ascorbate oxidase, kali hexacyanoferrate (III),…); Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
8.000 |
341 |
Chất thử định lượng nồng độ HDL‑cholesterol |
Chất thử sinh hóa để định lượng nồng độ HDL‑cholesterol trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: - Đệm; polyanion; ascorbate oxidase; peroxidase … - Đệm; cholesterol esterase; cholesterol oxidase …; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
3.500 |
342 |
Chất thử định lượng magnesium |
Chất thử sinh hóa để định lượng magnesium trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người, Thành phần: |
Test |
1.250 |
343 |
Chất thử định lượng lipase |
Chất thử sinh hóa để định lượng lipase trong huyết thanh và huyết tương người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
1.000 |
344 |
Chất thử định lượng hoạt tính xúc tác của LDH |
Chất thử sinh hóa để định lượng hoạt tính xúc tác của LDH trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
Test |
3.000 |
345 |
Chất thử định lượng aspartate aminotransferase (AST) |
Chất thử sinh hóa để định lượng aspartate aminotransferase (AST) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
Test |
25.000 |
346 |
Chất thử định lượng alanine aminotransferase (ALT) |
Chất thử sinh hóa để định lượng alanine aminotransferase (ALT) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
Test |
25.000 |
347 |
Chất thử định lượng γ‑glutamyltransferase ( (GGT) |
Xét nghiệm dùng để định lượng γ‑glutamyltransferase (GGT) trong huyết thanh và huyết tương người |
Test |
4.000 |
348 |
Chất thử định lượng Lactate |
Chất thử dùng để định lượng Lactate trong huyết tương và dịch não tủy người. |
Test |
1.000 |
349 |
Dung dịch định chuẩn cho các chất thử |
Dung dịch định chuẩn cho các chất thử sinh hóa, Thành phần: huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
72 |
350 |
Chất thử định lượng transferrin |
Chất thử sinh hóa để định lượng transferrin trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
Test |
500 |
351 |
Chất thử định lượng protein phản ứng C (CRP) |
Chất thử sinh hóa để định lượng protein phản ứng C (CRP) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
Test |
6.250 |
352 |
Dung dịch định chuẩn bộ Protein |
Dung dịch định chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa bộ Protein, Thành phần: huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (Ferritin, CRP). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
10 |
353 |
Chất thử định lượng bằng phương pháp miễn dịch antistreptolysin O |
Chất thử sinh hóa để định lượng bằng phương pháp miễn dịch antistreptolysin O trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
Test |
1.050 |
354 |
Chất thử định lượng prealbumin |
Chất thử sinh hóa để định lượng prealbumin trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: -Polyethylene glycol (PEG); đệm phosphate; |
Test |
500 |
355 |
Dung dịch định chuẩn các xét nghiệm sinh hóa đặc biệt |
Dung dịch định chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa đặc biệt, Thành phần: huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (ASLO). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
6 |
356 |
Chất thử định lượng các yếu tố thấp khớp (RF) |
Chất thử sinh hóa để định lượng các yếu tố thấp khớp (RF) trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
Test |
1.000 |
357 |
Dung dịch định chuẩn định lượng các yếu tố thấp khớp (RF) |
Dung dịch định chuẩn cho xét nghiệm định lượng RF, Thành phần: |
ml |
10 |
358 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng các yếu tố thấp khớp (RF) |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng RF, Thành phần: huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (RF). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
12 |
359 |
Chất thử định lượng protein |
Chất thử sinh hóa để định lượng protein trong nước tiểu và dịch não tủy người, Thành phần: |
Test |
2.250 |
360 |
Chất thử để định lượng albumin |
Chất thử sinh hóa để định lượng albumin trong nước tiểu, huyết thanh, huyết tương và dịch não tủy người, Thành phần: |
Test |
500 |
361 |
Dung dịch định chuẩn ALB-T, TPUC… |
Dung dịch định chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa như ALB-T, TPUC… Thành phần: Đệm; chất phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
10 |
362 |
Chất thử kiểm tra chất lượng ALB-T, TPUC… ở ngưỡng nồng độ bình thường |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm sinh hóa như ALB-T, TPUC… ở ngưỡng nồng độ bình thường, Thành phần: Đệm; chất phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
24 |
363 |
Chất thử kiểm tra chất lượng ALB-T, TPUC… ở ngưỡng nồng độ bệnh lý |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm sinh hóa như ALB-T, TPUC… ở ngưỡng nồng độ bệnh lý, Thành phần: Đệm HEPES; chất phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
24 |
364 |
Chất thử định lượng ammoniac (NH3L) |
Chất thử sinh hóa để định lượng ammoniac (NH3L) trong huyết tương người, Thành phần: |
Test |
750 |
365 |
Chất thử định lượng ethanol |
Chất thử sinh hóa để định lượng ethanol trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
3.000 |
366 |
Dung dịch định chuẩn định lượng ethanol, NH3L |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm định lượng ethanol, NH3L Thành phần: Dung dịch đệm nước chứa ammonia, ethanol và natri bicarbonate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
16 |
367 |
Chất thử kiểm tra chất lượng định lượng ETOH, NH3L ở ngưỡng nồng độ bệnh lý |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng ETOH, NH3L ở ngưỡng nồng độ bệnh lý. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
40 |
368 |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng ETOH, NH3L ở ngưỡng nồng độ bình thường |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng ETOH, NH3L ở ngưỡng nồng độ bình thường. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
40 |
369 |
Chất thử kiểm tra chất lượng ở ngưỡng bình thường |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm sinh hóa ở ngưỡng bình thường, Thành phần: Huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
100 |
370 |
Chất thử kiểm tra chất lượng ở ngưỡng bệnh lý |
Chất thử kiểm tra chất lượng các xét nghiệm sinh hóa ở ngưỡng bệnh lý, Thành phần: Huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
100 |
371 |
Chất thử định lượng bằng phương pháp miễn dịch sản phẩm giáng hóa fibrin |
Chất thử sinh hóa để định lượng bằng phương pháp miễn dịch sản phẩm giáng hóa fibrin trong huyết tương người, Thành phần: |
Test |
1.500 |
372 |
Dung dịch định chuẩn D-Dimer |
Dung dịch định chuẩn xét nghiệm sinh hóa D-Dimer, Thành phần: huyết thanh; phân mảnh D-Dimer. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
15 |
373 |
Chất thử kiểm tra chất lượng D-Dimer |
Chất thử kiểm tra chất lượng xét nghiệm sinh hóa D-Dimer, Thành phần: Huyết thanh với phụ gia hóa học và nguyên liệu có nguồn gốc sinh học (phân đoạn chứa D‑Dimer). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
20 |
374 |
Dung dịch pha loãng mẫu kết hợp với các thuốc thử xét nghiệm sinh hóa |
Dung dịch pha loãng mẫu kết hợp với các thuốc thử trong xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: NaCl 9 %. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
500 |
375 |
Chất phụ gia thêm vào buồng phản ứng để làm giảm sức căng bề mặt |
Chất phụ gia thêm vào buồng phản ứng để làm giảm sức căng bề mặt trên máy sinh hóa, Thành phần: dung dịch tham gia xét nghiệm và chất tẩy Ecotergent. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
7.080 |
376 |
Dung dịch rửa cho kim hút thuốc thử và cóng phản ứng |
Dung dịch rửa cho kim hút thuốc thử và cóng phản ứng trên máy sinh hóa, Thành phần: NaOH ≤ 4%. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
3.960 |
377 |
Dung dịch rửa cho kim hút thuốc thử và cóng phản ứng |
Dung dịch chứa HCl dùng rửa cho kim hút thuốc thử và cóng phản ứng trên máy sinh hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
250 |
378 |
Dung dịch rửa cho kim hút mẫu 1 |
Dung dịch rửa cho kim hút mẫu 1 trên hệ thống xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: Dung dịch natri hydroxide. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.200 |
379 |
Dung dịch rửa cho kim hút mẫu 2 |
Dung dịch rửa cho kim hút mẫu 2 trên hệ thống xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: Dung dịch đệm; chất tẩy rửa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.200 |
380 |
Dung dịch rửa có tính kiềm cho cóng phản ứng |
Dung dịch rửa có tính kiềm cho cóng phản ứng trên hệ thống xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: dung dịch natri hydroxide; chất tẩy. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
144.000 |
381 |
Dung dịch rửa có tính acid cho cóng phản ứng |
Dung dịch rửa có tính acid cho cóng phản ứng trên hệ thống xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: Acid citric monohydrate; đệm; chất tẩy. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
10.800 |
382 |
Dung dịch bão dưỡng hàng ngày cho điện cực ISE, ống và kim hút mẫu. |
Dung dịch bão dưỡng hàng ngày cho điện cực ISE, ống và kim hút mẫu trên hệ thống xét nghiệm sinh hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
108 |
383 |
Cốc đựng mẫu phẩm |
Cốc đựng mẫu phẩm dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa, Thành phần cấu tạo: Nhựa PS (Polystyren). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
10.000 |
384 |
Khay đựng mẩu + Thuốc thử |
Khay đựng mẩu + Thuốc thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
72 |
385 |
Dung dịch định lượng natri, kali và chloride sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Reference |
Dung dịch định lượng natri, kali và chloride trong huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Reference, Thành phần: kali chloride. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
6.000 |
386 |
Dung dịch định lượng natri, kali và chloride sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Internal |
Dung dịch định lượng natri, kali và chloride trong huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Internal, Thành phần: Đệm; triethanolamine; natri chloride: natri acetate; kali chloride. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
100.000 |
387 |
Dung dịch định lượng natri, kali và chloride sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Diluent |
Dung dịch định lượng natri, kali và chloride trong huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu sử dụng điện cực chọn lọc ion ISE Diluent, Thành phần: Đệm; triethanolamine. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
72.000 |
388 |
Dung dịch chuẩn điện cực chọn lọc ion ở nồng độ thấp |
Dung dịch chuẩn điện cực chọn lọc ion ở nồng độ thấp dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: Na+, K+, Cl-; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
60 |
389 |
Dung dịch chuẩn điện cực chọn lọc ion ở nồng độ cao |
Dung dịch chuẩn điện cực chọn lọc ion ở nồng độ cao dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa, Thành phần: Na+, K+, Cl-; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
60 |
390 |
Chất thử định lượng sắt |
Xét nghiệm dùng để định lượng sắt trong huyết thanh và huyết tương người |
Test |
1.000 |
391 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm sắt |
Chuẩn định xét nghiệm định lượng khả năng liên kết sắt không bão hòa |
ml |
150 |
392 |
Chất thử định lượng alkaline phosphatase |
Xét nghiệm dùng để định lượng alkaline phosphatase trong huyết thanh và huyết tương người |
Test |
2.000 |
393 |
Chất thử Bilirubin toàn phần |
Xét nghiệm dùng để định lượng bilirubin toàn phần trong huyết thanh và huyết tương của người |
Test |
5.000 |
394 |
Chất thử định lượng Bilirubin trực tiếp |
Xét nghiệm dùng để định lượng bilirubin trực tiếp trong huyết thanh và huyết tương người |
Test |
5.250 |
395 |
Chất thử định lượng Albumin |
Xét nghiệm dùng để định lượng nồng độ albumin trong huyết thanh và huyết tương người |
Test |
9.000 |
396 |
Chất thử định lượng Protein toàn phần |
Xét nghiệm dùng để định lượng protein toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người |
Test |
9.000 |
397 |
Que thử nước tiểu 10 thông số |
Thành phần hóa chất bao gồm: Bạch cầu, Nitrite, Protein, thể ketone, Urobilinogen, Bilirubin, máu … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
40.000 |
398 |
Que chuẩn máy cho máy phân tích nước tiểu |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm nước tiểu được sử dụng để chuẩn bộ phận quang kế của máy phân tích nước tiểu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
125 |
399 |
|
Dung dịch tẩy rửa, khử nhiễm cho hệ thống máy phân tích. |
ml |
875 |
400 |
Thùng đựng chất thải rắn |
Thùng đựng chất thải rắn dùng trên máy phân tích nước tiểu |
cái |
600 |
401 |
Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu |
Bộ thuốc thử bao gồm: Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu máy tự động, 2 mức. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
5 |
402 |
Thuốc thử xét nghiệm CK |
Thành phần: Đệm Imidazole; EDTA; Mg2+; ADP; AMP; diadenosine pentaphosphate; NADP+; N‑acetylcysteine; HK; G6PDH; chất bảo quản; chất ổn định; chất phụ gia. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
2.000 |
403 |
|
Thành phần: HEPES; natri chloride; calcium chloride; magnesium chloride; chất bảo quản; chất ổn định. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
3.000 |
404 |
Hóa chất xét nghiệm Calcium |
Thành phần: CAPSO; NM‑BAPTA; chất hoạt động bề mặt không phản ứng; chất bảo quản; EDTA. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
6.000 |
405 |
Dung dịch định chuẩn bộ lipids |
Dung dịch định chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa bộ lipids, Thành phần: huyết thanh với phụ gia hóa học. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
9 |
406 |
Chất thử định lượng Cholesterol |
Chất thử sinh hóa để định lượng cholesterol trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: Chất đệm; Mg2+; Natri cholate … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
8.000 |
407 |
Chất thử định lượng Triglyceride |
Chất thử sinh hóa để định lượng triglyceride trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: Đệm; Mg2+; natri cholate: ; ATP … ; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Test |
7.500 |
408 |
Chất thử định lượng LDL-cholesterol |
Chất thử sinh hóa để định lượng LDL-cholesterol trong huyết thanh và huyết tương người, Thành phần: |
Test |
7.000 |
409 |
Thuốc thử xét nghiệm Vancomycin |
Thành phần: - Vancomycin liên hợp; đệm piperazine‑N,N'‑bis(2‑ethanesulfonic acid) (PIPES), pH 7.2; chất bảo quản; chất ổn định; |
Test |
300 |
410 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm phenobarbital, phenytoin, theophyllin |
Thành phần: Huyết thanh người với phụ gia hóa học (thuốc điều trị), chất bảo quản và chất ổn định. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
15 |
411 |
Vật liệu kiểm soát xét nghiệm sinh hóa |
Thành phần: Huyết thanh người với thuốc điều trị được thêm vào, chất bảo quản và chất ổn định. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
30 |
412 |
Tế bào đo xét nghiệm miễn dịch |
Bộ phận đo mẫu theo công nghệ điện hóa phát quang (Measuring cell). Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
1 |
413 |
Dung dịch vệ sinh điện cực xét nghiệm điện giải |
Thành phần: Natri hydroxide 3 mol/L; Dung dịch natri hypochlorite (< 2 % clo hoạt tính) Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
ml |
1.000 |
414 |
Bóng đèn halogen |
Bóng đèn ha-lo-gen (50W) dùng cho máy sinh hóa miễn dịch phát hiện tất cả 12 bước sóng. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
7 |
415 |
Điện cực xét nghiệm định lượng chloride |
Điện cực xét nghiệm định lượng chloride |
cái |
2 |
416 |
Điện cực xét nghiệm định lượng kali |
Điện cực xét nghiệm định lượng kali |
cái |
2 |
417 |
Điện cực xét nghiệm định lượng natri |
Điện cực xét nghiệm định lượng natri |
cái |
2 |
418 |
Điện cực tham chiếu xét nghiệm Natri, Kali, Chlorid |
Điện cực dùng để đo dung dịch KCl 1M. Điện áp đo được đóng vai trò là điểm tham chiếu cho tất cả các lần đo. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
cái |
2 |
|
Tổng cộng gói 3: 165 danh mục |
|
||
|
Gói 4: HÓA CHẤT VI SINH VÀ THÔNG THƯỜNG |
|
||
|
Lô 1: 15 danh mục |
|
|
|
419 |
Hóa chất xét nghiệm dùng cho sàng lọc sơ sinh: Bệnh thiểu năng giáp trạng bẩm sinh |
Hóa chất xét nghiệm chỉ tiêu hTSH dùng cho sàng lọc sơ sinh, Độ nhạy ≤ 2 μU/ml máu; Nồng độ triglycerides ≤ 5000 mg/L và bilirubin ≤ 20 mg/dL có trong mẫu không gây nhiễu tới phép đo hTSH; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
test |
5.760 |
420 |
Hóa chất xét nghiệm dùng cho sàng lọc sơ sinh: Bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh |
Hóa chất xét nghiệm chỉ tiêu 17α-OH Progesterone dùng trong sàng lọc sơ sinh, Độ nhạy: Giới hạn mẫu trắng (LoB) ≤ 0.41 ng/mL huyết thanh khi sử dụng quy trình ủ 3h và ≤ 0.46 ng/mL khi dùng quy trình ủ qua đêm; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
test |
5.760 |
421 |
Hóa chất xét nghiệm dùng cho sàng lọc sơ sinh: Bệnh thiếu men Glucose-6-phosphate dehydrogenase |
Hóa chất xét nghiệm chỉ tiêu G6PD, Độ đặc hiệu phân tích: Nồng độ hemoglobin thử nghiệm ≤ 250 g/L không gây nhiễu đến xét nghiệm G6PD; Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
test |
5.760 |
422 |
Hóa chất xét nghiệm dùng cho sàng lọc sơ sinh: Bệnh Phenylketon niệu |
Hóa chất xét nghiệm chỉ tiêu phenylalanine, Độ nhạy phân tích: ≤ 0.45 mg/dL. Độ đặc hiệu phân tích: Nồng độ hemoglobin ≥ 150 g/L tới ≤ 200 g/L không gây nhiễu tới xét nghiệm Neonatal Phenylalanine. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
test |
5.760 |
423 |
Hóa chất xét nghiệm dùng cho sàng lọc sơ sinh: bệnh Galactosemia |
Hóa chất xét nghiệm chỉ tiêu GALT, Độ đặc hiệu phân tích: Nồng độ hemoglobin trong khoảng 120 - 194 g/L không ảnh hưởng đến phép đo hoạt độ của GALT. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
test |
5.760 |
424 |
Thẻ định danh và kháng sinh đồ vi khuẩn gram âm |
Dùng để định danh nhanh và thử nghiệm độ nhạy cảm của các loại vi khuẩn Gram âm hiếu khí và kỵ khí tùy nghi. Phát hiện các vi khuẩn sinh men carbapenemase (CPO): Enterobacteriaceae, Acinetobacter và Pseudomonas. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
panel |
1.500 |
425 |
Thẻ định danh và kháng sinh đồ vi khuẩn gram dương |
Dùng để định danh nhanh và thử nghiệm độ nhạy cảm của các loại vi khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí tùy nghi. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
panel |
1.250 |
426 |
Thẻ định danh và kháng sinh đồ vi khuẩn Streptococcus |
Dùng để định danh nhanh và thử nghiệm độ nhạy cảm của các loài vi khuẩn Streptococcus có nguồn gốc. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
panel |
375 |
427 |
Canh trường dùng để chuẩn bị huyền dịch vi khuẩn và vi nấm |
Thành phần: Potassium chloride; Calcium chloride; Tricine glycine, Polysorbate 80. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
tube |
3.000 |
428 |
Canh trường dùng trong xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn |
Thành phần: Canh trường Mueller Hinton, Polysorbate 80. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
tube |
3.000 |
429 |
Canh trường dùng trong xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn Streptococcus |
Thành phần:Casein của Pancreatic Digest, Peptones, Supplement; Thymidine Phosphorylase, Polysorbate. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
tube |
500 |
430 |
Chất chỉ thị dùng trong xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn |
Thành phần: Redox indicator, Redox stabilizers. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Lọ |
50 |
431 |
Chất chỉ thị dùng trong xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn Streptococcus |
Thành phần: Redox indicator, Redox stabilizers.Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Lọ |
50 |
432 |
Chai cấy máu phát hiện vi sinh vật hiếu khí |
Sử dụng trong quy trình nuôi cấy và phục hồi hiếu khí các vi sinh vật từ mẫu máu. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Chai |
3.000 |
433 |
Chai cấy máu phát hiện vi sinh vật hiếu khí |
Sử dụng trong quy trình nuôi cấy và phục hồi vi sinh vật hiếu khí từ mẫu máu bệnh nhi và các mẫu máu khác có thể tích dưới 3ml. Tương thích với máy sử dụng tại bệnh viện |
Chai |
2.500 |
|
Lô 2: 2 danh mục |
|
|
|
434 |
Kít đo tải lượng virus Hepatitis B |
- Trình tự đích: Trình tự DNA bảo thủ ở khung đọc mở X ( ORFx) |
Test |
2.500 |
435 |
Kit tách chiết ARN/ADN thủ công (Tách chiết HBV) |
Dùng để tách chiết ARN/AND chất lượng cao từ mẫu dịch tỵ hầu, huyết tương, huyết thanh, mẫu dịch phết, môi trường nuôi cấy lỏng,... |
Test |
2.500 |
|
Lô 3: 8 danh mục |
|
|
|
436 |
Bộ xét nghiệm định tính Human Papilloma Virus (HPV) |
Lượng mẫu đầu vào cho tách chiết: 200 µL |
Test |
2.000 |
437 |
Bộ hóa chất tách chiết tay DNA/RNA từ nhiều nguồn mẫu (tách Lao, tách HPV) |
Công nghệ tách chiết sử dụng cột silica, không chưa hóa chất độc hại như Phenol, Chloroform. |
Test |
4.500 |
438 |
Tách chiết tự động mẫu Lao, HPV |
Phương pháp: Tự động bằng hạt từ |
Test |
2.500 |
439 |
Bộ xét nghiệm định tính DNA vi khuẩn ( LAO) |
Mục tiêu: Mycobacterium tuberculosis (MTB) |
Test |
2.500 |
440 |
Bộ kit xử lý mẫu đàm |
SP1 buffer: pH: 13.5±0.2 Cảm quan: Dịch lỏng, trong, không màu |
Test |
2.500 |
441 |
Tách chiết tay mẫu HBV, HCV |
Sử dụng cho tách chiết DNA/RNA virus từ mẫu huyết thanh, huyết tương. |
Test |
2.500 |
442 |
Bộ xét nghiệm định lượng RNA Virus HCV |
Mục tiêu: Hepatitis C Virus (HCV) |
Test |
2.500 |
443 |
Tách chiết tự động mẫu HBV, HCV |
Sử dụng cho tách chiết DNA/RNA từ mẫu tế bào nuôi cấy, vi khuẩn, huyễn dịch (huyền phù), mẫu quét bề mặt, mẫu dịch phết bằng hạt từ. |
Test |
2.400 |
|
Lô 4: 4 danh mục |
|
|
|
444 |
Xét nghiệm miễn dịch Dengue NS1 |
Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang phát hiện các kháng nguyên đặc hiệu NS1 của virus sốt xuất huyết. |
Test |
5.000 |
445 |
Xét nghiệm miễn dịch Dengue IgM/IgG |
Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang phát hiện các kháng thể đặc hiệu IgM, IgG của virus sốt xuất huyết. |
Test |
2.000 |
446 |
Xét nghiệm miễn dịch cúm A/B |
Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang phát hiện các kháng nguyên đặc hiệu với virus cúm A và cúm B. |
Test |
1.000 |
447 |
Xét nghiệm miễn dịch RSV |
Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang phát hiện các kháng nguyên đặc hiệu với virus RSV. |
Test |
1.000 |
448 |
Hóa chất dùng cho máy phân tích khí máu |
Đo các thông số: |
Test |
5.400 |
449 |
Anti A |
Lọ 10 ml, Kháng thể đơn dòng Anti A để thử nghiệm ngưng kết hồng cầu xác định nhóm máu. |
Lọ |
100 |
450 |
Anti B |
Lọ 10ml, Kháng thể đơn dòng Anti B để thử nghiệm ngưng kết hồng cầu xác định nhóm máu. |
Lọ |
100 |
451 |
Anti AB |
Lọ 10 ml, Kháng thể đơn dòng Anti A và Anti B để thử nghiệm ngưng kết hồng cầu xác định nhóm máu. |
Lọ |
100 |
452 |
Anti D |
Lọ 10ml, Kháng thể đơn dòng Anti D để thử nghiệm ngưng kết hồng cầu xác định nhóm máu. |
Lọ |
100 |
453 |
Thẻ định danh nhóm máu |
Card chứa 2 test định danh nhóm máu ABO |
Test |
15.000 |
454 |
Que thử đường huyết |
Khoảng đo: 20-600mg/dL hoặc 0,6mmol/L-33,3mmol/L. Hematocrit: 20 - 60%; Kết quả đo nằm trong vòng sai số ±10 mg/dL và ±15 mg/dL; Que thử đóng gói riêng lẻ sạch sẽ an toàn, có màng film bảo quản tránh ẩm và oxy hóa |
Test |
60.000 |
455 |
Thanh xác định MIC của Imipenem |
Thanh nhựa đóng từng thanh riêng rẻ, chứa kháng sinh Imipenem nồng độ 0,002-32 µg/ml |
Thanh |
300 |
456 |
Thanh xác định MIC của Meropenme |
Thanh nhựa đóng từng thanh riêng rẻ, chứa kháng sinh Meropenem nồng độ 0,002-32 µg/ml |
Thanh |
300 |
457 |
Thanh xác định MIC của Vancomycin |
Thanh nhựa đóng từng thanh riêng rẻ, chứa kháng sinh Vancomycin nồng độ 0,016-256 µg/ml |
Thanh |
300 |
458 |
Test nhanh phát hiện kháng nguyên H.pylori |
Thành phần chính: Trên màng: Vạch thử T: kháng thể đơn dòng kháng H.pylori; vạch chứng C: kháng thể đơn dòng kháng IgY gà; Đệm vàng: kháng thể đơn dòng kháng H.pylori liên hợp vàng; IgY gà tinh khiết liên hợp vàng, Độ nhạy: ≥ 98%; độ đặc hiệu: ≥ 98% |
Test |
1.000 |
459 |
Test nhanh phát hiện kháng thể kháng HBs |
Thành phần chính: Vạch thử: protein HBsAg tự nhiên tinh khiết; Vạch chứng: Kháng thể đơn dòng kháng IgY gà; Cộng hợp vàng: protein HBsAg tự nhiên tinh khiết - gắn keo vàng; IgY gà tinh khiết – gắn keo vàng. Độ nhạy: ≥ 98 %, Độ đặc hiệu: 98 %; Giới hạn phát hiện: 0.023 IU/ml |
Test |
5.000 |
460 |
Test nhanh chẩn đoán Morphin |
Thành phần chính: Kháng thể kháng MOP, cộng hợp MOP-BSA; Độ nhạy ≥ 98 %, độ đặc hiệu ≥ 98 % |
Test |
3.000 |
461 |
Test thử chất gây nghiện 4 chỉ số |
Phát hiện định tính nhóm các chất gây nghiện trong nước tiểu. |
Test |
1.500 |
462 |
Test nhanh RSV Ag |
Thành phần: Kháng thể đơn dòng kháng RSV; Kháng thể đơn dòng kháng IgY gà; Độ nhạy: ≥ 92%; Độ đặc hiệu: ≥ 98% |
Test |
1.000 |
463 |
Test nhanh EV 71 IgM |
Thành phần :cộng hợp vàng (là thành phần chính): Kháng thể đơn dòng chuột kháng Enterovirus 71 - keo vàng (1 ± 0.2µg), Vạch thử (là thành phần chính): kháng thể đơn dòng chuột kháng IgM người (4 ± 0,8 µg), Vạch chứng (là thành phần chính): kháng thể IgG dê kháng chuột (8 ± 1,6 µg), kháng nguyên Pad: kháng nguyên Enterovirus 71 tái tổ hợp (1,5 ± 0,3 µg) |
Test |
1.000 |
464 |
Test nhanh Influenza A/B |
Thành phần chính: trên màng: T1_cap: mAb anti-influenza B; T2_cap: mAb anti-influenza A; C_cap: mAb anti-Chicken IgY; Đệm vàng: T1_det: mAb anti-influenza B-gold; T2_det: mAb anti-influenza A-gold; C_det: Chicken IgY-gold; Độ nhạy tuýp A: ≥97 % , tuýp B ≥ 90 %, độ đặc hiệu ≥ 98 %, |
test |
1.000 |
465 |
Test nhanh Syphilis |
Không phản ứng chéo với Dengue IgG/IgM, Chikungunya IgG/IgM, Zika IgG/IgM, ... Không xảy ra tương tác với các hợp chất: EDTA, Heparin, Natri citrat, Hemoglobin, Albumin người, Độ nhạy: ≥94 %, Độ đặc hiệu: ≥ 94% |
Test |
1.000 |
466 |
Test nhanh Dengue IgG/ IgM |
|
Test |
2.000 |
467 |
Test nhanh Dengue Ag Rapid Test |
Thành phần: Phức hợp vàng: Keo vàng -pool NS1 kháng dengue đơn dòng chuột (0,0623 ± 0,0200 μg), Keo vàng - IgY gà (0,050 ± 0,015 μg). Vạch thử: Hỗn hợp kháng thể đơn dòng chuột kháng Dengue NS1 Ab (0,64 ± 0,20μg). |
Test |
5.000 |
468 |
Môi trường chọn lọc phân lập Salmonella và Shigella |
Môi trường chọn lọc để phân lập mần bệnh đường ruột. Beef extract 7.5 g/lit, Peptone 9.0 g/lit, Lactose 10.0 g/lit, Sodium thiosulphate 2.0 g/lit, Ferric ammonium citrate 2.0 g/lit, Bile salts 1.0 g/lit, Trisodium citrate 5.0 g/lit, Neutral red 0.025 g/lit, Agar 14.0 g/lit, pH cuối: 7.4± 0.2. |
Gam |
2.000 |
469 |
Muller Hinton Agar |
Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Mueller Hinton |
Gam |
1.000 |
470 |
Sabauroud Agar |
Môi trường dùng để nuôi cấy và phân biệt các loại nấm khác nhau, nấm mốc, nấm men |
Gam |
2.000 |
471 |
Blood agar base |
Môi trường không chọn lọc để phân lập và nuôi cấy nhiều vi sinh vật gây bệnh và không gây bệnh, |
Gam |
10.000 |
472 |
Mac Conkey Agar |
Môi trường thạch bột nuôi cấy vi khuẩn |
Gam |
3.000 |
473 |
Môi trường Uti Agar |
Môi trường thạch bột nuôi cấy vi khuẩn trong nước tiểu |
Gam |
4.000 |
474 |
Brain Haart Infinion |
Môi trường bột Brain Heart Infusion Broth |
Gam |
2.000 |
475 |
Bộ thuốc nhuộm Zichl Neelsen |
Bao gồm 03 dung dịch thuốc nhuộm thành phần là Carbon Fuchsin, Alcohol acid và Methylen Blue. |
Bộ |
24 |
476 |
Thuốc nhuộm Gram |
Bao gồm 04 dung dịch thuốc nhuộm thành phần là Crystal Violet, Lugol, Alcohol và Safranine. |
Hộp |
24 |
477 |
Urease Test |
Thành phần: Peptone, Glucose, Sodium chloride, Disodium phosphate, Potassium dihydrogen phosphate, Phenol red, Agar, Urea, pH 6.8 ± 0.2 ở 25°C |
Test |
2.000 |
478 |
Nước Javen đậm đặc |
NaClO đậm đặc |
Lít |
3.300 |
479 |
Dung dịch khử khuẩn |
Thành phần: Sterex S: Didecyl conjugated dimethyl benzyl Ammonium chloride - Can 5 lít |
Can |
200 |
480 |
Dung dịch khử khuẩn dụng cụ |
Ortho-Phthaladehyde 0,55%, pH: 7,2 -7,8 - Can 5 lít |
Can |
500 |
481 |
Cồn 95 độ dược dụng |
Độ cồn 95 độ dược dụng |
Lít |
660 |
482 |
Cồn 70 độ dược dụng |
Độ cồn 70 độ dược dụng |
Lít |
4.400 |
483 |
Cồn tuyệt đối |
Ethanol ≥ 99%-Chai 500ml |
Lít |
600 |
484 |
Dung dịch rửa tay phẫu thuật |
Chlohexidine gluconate 4%, Vitamin E, chất làm ẩm.Can 5 lít |
Can |
300 |
485 |
Dung dịch làm tan Protein dùng cho dụng cụ y tế |
Thành phần: 5 loại enzym Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase: 10% - Can 5 lít |
Can |
200 |
486 |
Dung dịch phun sương khử khuẩn bề mặt qua đường không khí |
5% Hydrogen Peroxide + 0,005% Ion Bạc, Can 5 lít |
Can |
100 |
487 |
Dung dịch khử khuẩn bề mặt Sunfanios |
Didecyl dimethyl ammonium chloride 0,1%, Poly(hexamethylenebiguanide) hydrochloride 0,1%, Ethanol 30% - Chai 1 lít |
chai |
300 |
488 |
Dung dịch bôi trơn dụng cụ y tế |
|
tube |
250 |
489 |
Bột khử khuẩn trang thiết bị y tế |
Thành phần chính:Phức hợp phenolic tổng hợp: Arylphenol và halogen alkylphenol, Polyphosphate, Trisodium phosphate, Chất hoạt động bề mặt, Chất chống ăn mòn, Chất làm rã máu - Gói 5g. |
Gói |
10.000 |
490 |
Dung dịch tan gỉ |
Thành phần chính: Glycolic acid, Ethoxylated alcoho - Bộ 2 chai 750ml |
Bộ |
10 |
491 |
Dung dịch sát khuẩn tay |
100g dung dịch có chứa: Hoạt chất: Ethanol 50g, Isopropanol 28g, Chlorhexidin digluconate 0,5g - chai 500ml |
chai |
10.000 |
492 |
Hộp hóa chất khử trùng cho máy khử trùng nhiệt độ thấp |
Hộp 15 test chứa H202 để kiểm tra nhiệt độ |
Hộp |
25 |
493 |
Dung dịch sát khuẩn quả lọc thận |
Thành phần: Hydrogen Peroxide: ≥ 26,5%; Acetic Acid: ≥7,8%; Peracetic Acid: ≥ 5%; |
Lít |
1.500 |
494 |
Dung dịch Formandehyde |
Dung dịch Formaldehyde ≥ 37% . Chai/500 ml |
Chai |
200 |
495 |
Fuji 9 |
Hộp 15g dùng trong nha khoa |
Hộp |
10 |
496 |
Gel siêu âm |
Dạng gel bôi ngoài da, dùng hỗ trợ trong quá trình siêu âm, Can 5 lít |
Lít |
1.200 |
497 |
Vôi Soda |
Hỗn hợp calci hydroxyd và natri hydroxyd.Chai 500g |
Kg |
250 |
498 |
Acid Citric |
Công thức: C6H807.H2O, hàm lượng đạt: ≥ 99,5% |
kg |
1.500 |
499 |
Dung dịch Kali Hydroxide 10% |
Dung dịch Kali Hydroxide 10% dùng để soi tươi nấm |
ml |
2.000 |
500 |
Sodium hydroxyd |
Công thức: NaOH, hàm lượng đạt: ≥ 99% |
Gam |
1.000 |
501 |
Dầu soi kính hiển vi |
Dầu dùng cho soi kính hiển vi |
ml |
2.000 |
|
Tổng cộng gói 4: 83 danh mục |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG 4 GÓI: 501 danh mục |
|
|
- Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế:
- Địa điểm giao hàng: Khoa Dược - Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới.
- Hàng hóa phải được đóng gói theo đúng quy cách của Nhà sản xuất và không bị hư hỏng, nứt vỡ, biến dạng trong quá trình giao hàng. Công ty chịu chi phí vận chuyển hàng, bốc xếp; chi phí trả lại hàng (nếu hàng hóa không đạt yêu cầu).
- Thời gian giao hàng dự kiến:
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
- Tiến độ cung cấp: 03-05 ngày kể từ ngày nhận được kế hoạch gọi hàng của Bệnh viện.
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: không tạm ứng.
- Công ty chào giá trọn gói một hoặc nhiều gói thầu trong kế hoạch của Bệnh viện.
Đề nghị các công ty chào giá đã bao gồm thuế, phí theo quy định và toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ tại đơn vị sử dụng
Mẫu báo giá
Áp dụng đối với gói thầu mua sắm trang thiết bị y tế; gói thầu mua sắm linh kiện, phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế
BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: ... [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá]
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của.... [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi .... [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
- Báo giá cho các thiết bị y tế và dịch vụ liên quan
STT |
Danh mục thiết bị y tế(2) |
Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3) |
Mã HS(4) |
Năm sản xuất(5) |
Xuất xứ(6) |
Số lượng/khối lượng(7) |
Đơn giá(8) (VND) |
Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9) (VND) |
Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10) (VND) |
Thành tiền(11) (VND) |
1 |
Thiết bị A |
|||||||||
2 |
Thiết bị B |
|||||||||
n |
... |
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế)
- Báo giá này có hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm ... [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày ... tháng... năm ... [ghi ngày ....tháng...năm... kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I - Yêu cầu báo giá].
- Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
Ghi chú:
(1) Hãng sản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mẫu này. Trường hợp yêu cầu gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản của nhà thầu để gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, hãng sản xuất, nhà cung cấp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú 12.
(2) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại thiết bị y tế theo đúng yêu cầu ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế” trong Yêu cầu báo giá.
(3) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model, hãng sản xuất của thiết bị y tế tương ứng với chủng loại thiết bị y tế ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế”.
(4) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng thiết bị y tế.
(5), (6) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất, xuất xứ của thiết bị y tế.
(7) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
(8) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá tương ứng với từng thiết bị y tế.
(9) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bảo quản cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước.
(10) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế. Đối với các thiết bị y tế nhập khẩu, hãng sản xuất, nhà cung cấp phải tính toán các chi phí nhập khẩu, hải quan, bảo hiểm và các chi phí khác ngoài lãnh thổ Việt Nam để phân bổ vào đơn giá của thiết bị y tế.
(11) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng thiết bị y tế. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí của từng thiết bị y tế (bao gồm thuế, phí, lệ phí và dịch vụ liên quan (nếu có)) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá.
Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi đơn giá, chi phí cho các dịch vụ liên quan, thuế, phí, lệ phí và thành tiền bằng đồng Việt Nam (VND). Trường hợp ghi bằng đồng tiền nước ngoài, Chủ đầu tư sẽ quy đổi về đồng Việt Nam để xem xét theo tỷ giá quy đổi của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố tại thời điểm ngày kết thúc nhận báo giá.
(12) Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.
Trường hợp áp dụng cách thức gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản nhà thầu của mình để gửi báo giá. Trường hợp liên danh, các thành viên thống nhất cử một đại diện thay mặt liên danh nộp báo giá trên Hệ thống. Trong trường hợp này, thành viên đại diện liên danh truy cập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng chứng thư số cấp cho nhà thầu của mình để gửi báo giá. Việc điền các thông tin và nộp Báo giá thực hiện theo hướng dẫn tại Mẫu Báo giá và hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.